"Promissory Note" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tiếng Anh đang là một loại ngôn ngữ được sử dụng phổ biên nhất. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty nội địa hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho tất cả các lĩnh vực kinh doanh. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “promissory note” được hiểu như thế nào trong Tiếng Anh. Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!

 

promissory note là gì

promissory note trong tiếng Anh

 

1. “Promissory note” trong tiếng Anh là gì?

Promissory note

Cách phát âm: /ˈPrɒm.ɪ.s ə r.i ˌnəʊt /

Định nghĩa:

 

Lá phiếu là một loại giấy tờ thuộc công cụ tài chính có chứa nội dung là lời hứa được viết bởi một bên để thanh toán bởi một số tiền nhất định, hoặc yêu cầu phải thanh toán vào một thời điểm nhất định trong tương lai. Lá phiếu thường chứa tất cả các điều khoản liên quan đến khoản nợ, trong đó bao gồm tất cả như như số tiền gốc, lãi suất, thời gian đáo hạn, ngày và nơi cấp hộ chiếu và chữ ký của người lập ra lá phiếu.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một loại từ dùng chỉ riêng một dạng giấy tờ sử dụng thông dụng trong kinh doanh và tài chính ngân hàng.

Trong Tiếng Anh đây là một dạng danh từ đếm được và có thể kết hợp nhiều loại từ khác nhau cấu tạo thành một cụm từ mới. Có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

 

  • It was a giant promissory note that required the company to pay off by September this year.
  • Đó là một kỳ phiếu khổng lồ bắt buộc công ty phải thanh toán trước tháng 9 năm nay.
  •  
  • It must be very tempting to draw in money in return for a promissory note and leave it to one's success to pay bill in shopping mall.
  • Phải rất hấp dẫn để rút tiền đổi lại một kỳ phiếu và để nó thành công để thanh toán hóa đơn trong trung tâm mua sắm.

 

2. Cách sử dụng danh từ “promissory note” trong Tiếng Anh:

 

promissory note là gì

promissory note trong tiếng Anh

 

“promissory note” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • To be more about promissory notes specific, is he referring to an international agreement giving a promissory note in the event of catastrophe stomarny.
  • Để nói rõ hơn về kỳ phiếu cụ thể, có phải ông đang đề cập đến một thỏa thuận quốc tế đưa ra kỳ phiếu trong trường hợp thảm họa xảy ra.

Trong câu trên “promissory note” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

  • The market of promissory notes , while the latter  the issuer to pay a certain amount of money according to the return received paying-off all the and is called stock market.
  • Thị trường kỳ phiếu, trong khi sau này người phát hành phải trả một số tiền nhất định theo lợi tức nhận được trả hết và được gọi là thị trường chứng khoán.

Trong câu trên promissory note “” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“promissory note” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • The promissory note view adopts the position that need more time and better instruments in order to get closer improve financial.
  • Chế độ xem kỳ phiếu áp dụng vị thế cần nhiều thời gian hơn và các công cụ tốt hơn để cải thiện tài chính gần hơn.

Trong câu trên, “promissory note”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • The famous promissory note was never paid up either, so that those are a lot of taels remained on paper as well have not been paid on time.
  • Kỳ phiếu nổi tiếng cũng không bao giờ được thanh toán, vì vậy đó là rất nhiều số tiền vẫn còn trên giấy cũng như không được thanh toán đúng hạn.

Trong câu trên, “promissory note”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“promissory note” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Banks essentially underwrite financial transactions credibility to the transaction check is basically just a promissory note between two people.
  • Các ngân hàng về cơ bản bảo lãnh cho các giao dịch tài chính sự tín nhiệm đối với việc kiểm tra giao dịch về cơ bản chỉ là một kỳ phiếu giữa hai người.
  •  
  • From the point of different types held the market can be divided into the one of promissory notes and the one of securities are the two most common types available today.
  • Từ quan điểm của các loại hình nắm giữ khác nhau, thị trường có thể được chia thành một loại kỳ phiếu và một loại chứng khoán là hai loại phổ biến nhất hiện nay.

Trong câu trên “promissory note” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“promissory note” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • In company understand that cases decided that a document which is substantially anything more than a promise to pay is not a promissory note.
  • Trong công ty hiểu rằng các trường hợp quyết định rằng một tài liệu về cơ bản là bất cứ điều gì hơn là một lời hứa thanh toán không phải là một kỳ phiếu.

Trong câu trên “promissory note” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “decided that a document which is substantially anything more than a promise to pay is not a promissory note.”

 

promissory note là gì

promissory note trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “promissory note” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !