Cấu trúc và Cách Dùng cụm từ Look Forward To trong Tiếng Anh
Tiếp tục chuỗi những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay các bạn hãy cùng StuyTienganh đi tìm hiểu về Cấu trúc và Cách Dùng cụm từ Look Forward To trong Tiếng Anh.
1. Look Forward To là gì?
(ảnh minh họa cho Look Forward To)
Cách phát âm: /lʊk ˈfɔː.wəd tuː/
Loại từ: Cụm động từ
Nghĩa 1: mong đợi, mong chờ (cảm thấy hài lòng và vui mừng về điều gì đó sắp xảy ra)
Ví dụ:
-
I'm really looking forward to my summer holiday.
-
Tôi thực sự mong chờ kỳ nghỉ hè của mình.
Nghĩa 2: được sử dụng ở cuối một lá thư trang trọng để nói rằng bạn hy vọng sẽ sớm được nghe hoặc gặp ai đó hoặc rằng bạn mong đợi điều gì đó từ họ
Ví dụ:
-
In the circumstances, I look forward to receiving your client's cheque for the sum of £257 within the next seven days.
-
Trong trường hợp này, tôi mong nhận được tấm séc khách hàng của bạn với số tiền £ 257 trong vòng bảy ngày tới.
2. Ví dụ Anh - Việt
-
He was looking forward to seeing his grandchildren again since the last time they met.
-
Ông rất mong được gặp lại các cháu của mình kể từ lần cuối họ gặp nhau.
-
-
I'm not looking forward to Lunar New Year this year. Because of Covid 19 pandemic, I may not be able to go home.
-
Tôi không mong đợi Tết Nguyên đán năm nay. Vì đại dịch Covid 19, tôi có thể không thể về nhà.
-
-
I look forward to hearing from you so please write to me as soon as possible.
-
Tôi rất mong nhận được phản hồi từ bạn vì vậy hãy viết thư cho tôi càng sớm càng tốt.
-
-
I'm looking forward to seeing Lily.
-
Tôi mong được gặp Lily.
-
-
He was looking forward to the meal because he is very hungry now.
-
Anh ấy đang mong chờ bữa ăn bởi vì anh ấy đang rất đói.
-
-
I'm not looking forward to the trip to Da Nang.
-
Tôi không mong đợi chuyến đi đến Đà Nẵng.
-
-
We had looked forward to that holiday for months.
-
Chúng tôi đã mong đợi kỳ nghỉ đó trong nhiều tháng.
-
-
I always look forward to seeing my family.
-
Tôi luôn mong được gặp gia đình mình.
3. Một số cụm từ đồng nghĩa với Look Forward To
(ảnh minh họa cho Look Forward To)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
eager (adj) |
háo hức, hăm hở (rất muốn làm hoặc có một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó thú vị) |
|
sanguine (adj) |
lạc quan, đầy tin tưởng (tích cực và hy vọng những điều tốt đẹp) |
|
buoyant (adj) |
hạnh phúc và tự tin |
|
confident (adj) |
tin tưởng, tin chắc, tự tin |
|
enthusiastic (adj) |
Hăng hái, nhiệt tình, say mê |
|
cheerful (adj) |
vui mừng, phấn khởi, hớn hở |
|
rosy (adj) |
màu hồng (Nếu một tình huống được mô tả là màu hồng, nó mang lại hy vọng thành công hoặc hạnh phúc) |
|
upbeat (adj) |
tràn đầy hy vọng, hạnh phúc và những cảm xúc tốt đẹp |
|
trusting |
luôn tin rằng người khác tốt hoặc trung thực và sẽ không làm hại hoặc lừa dối bạn |
|
4. Một số cụm từ trái nghĩa với Look Forward To
(ảnh minh họa cho Look Forward To)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
doubt (noun) |
sự nghi ngờ, hoài nghi (không chắc chắn về điều gì đó, đặc biệt là về mức độ tốt hay sự thật của nó) |
|
disbelieve (verb) |
không tin ai đó hay điều gì đó |
|
distrust (noun) |
cảm giác không tin tưởng ai đó hoặc điều gì đó |
|
forsake (verb) |
ra đi vĩnh viễn hoặc từ bỏ hoàn toàn |
|
abandon (verb) |
bỏ cuộc (dừng một hoạt động trước khi nó kết thúc, thường là vì bạn nghĩ rằng bạn không thể thành công) |
|
Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Cấu trúc và Cách Dùng cụm từ Look Forward To trong Tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập sau này và mãi yêu thích tiếng Anh nhé!