"Preferred Name" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh, Prefer có nghĩa là bộc lộ một cảm xúc “thích hơn”. Cấu trúc prefer được dùng để diễn tả sự yêu thích một cái gì đó hơn một cái gì. Việc sử dụng các cấu trúc với prefer rất phổ biến. Hôm nay chúng ta sẽ đi đến một bài viết có phần đổi mới chính là tìm hiểu về các cách đặt tên thông dụng trong Tiếng Anh. Tìm hiểu kĩ về các cấu trúc và cách vận dụng như thế nào nhé. Không kéo dài nữa cùng mình học Tiếng Anh về một từ ghép “preferred name” nhé! Mong đây sẽ là một bài viết mang nhiều kiến thức bổ ích cho các bạn. Chúc cả nhà thành công!!!!
preferred name trong tiếng Anh
1. “Preferred name”trong tiếng Anh là gì?
Preferred name
Cách phát âm: /prɪˈfɜːd/ /neɪm/
Định nghĩa:
Tên ưa thích là một sự thay thế cho tên riêng của một người, địa điểm hoặc sự vật quen thuộc mà người muốn đặt tên hướng đến . Thông thường tên ưa thích được sử dụng để bày tỏ tình cảm, hay về một cái tên gọi nào đó mang một ý nghĩa đặc biệt với người muốn đặt tên để bày tỏ một hình thức quý mến và đôi khi là thú vui nhằm muốn lưu giữ một số kĩ niệm qua những cái tên gọi.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một loại từ ghép có thể xem như là một cụm danh từ có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh đồng thời có thể giữ nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
- Loyal customers who tend to return may use their favorite brand preferred names instead of generic product phrases, as search terms for the products they want to buy.
- Khách hàng thân thiết thường có xu hướng quay trở lại có thể sử dụng các tên thương hiệu ưa thích thay vì cụm từ sản phẩm chung chung, làm cụm từ tìm kiếm sản phẩm họ muốn mua.
- Media companies tend to use the most fancy preferred names to name newly released projects.
- Các công ty truyền thông thường bắt xu hướng sử dụng các tên ưa thích thinh hành nhất để đặt tên những dự án mới phát hành.
2. Cách sử dụng danh từ “preferred name” trong Tiếng Anh:
preferred name trong tiếng Anh
“preferred name” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
- Among our preferred names, we are not limited on how to choose instead just having a name that is really meaningful and reasonable without any sensitive meaning.
- Trong những loại tên ưa thích, chúng ta không bị hạn chế về cách lựa chọn thay vào đó chỉ cần đó là một cái tên thực sự có ý nghĩa và hợp lí không mang ý nghĩa nhạy cảm là được.
Trong câu trên “preferred name” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“preferred name” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
- New product preferred names were voted on by customers on selected social networking sites and filtered through many different topics.
- Tên ưa thích sản phẩm mới được khách hàng bình chọn trên các trang mạng xã hội được chọn lựa và sàn lọc qua rất nhiều yếu tô khác nhau.
Trong câu trên, “preferred name” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
- The factors of choosing preferred names about new collections are well planned by the company and invested a lot in the meaning behind them.
- Những yếu tố chọn tên ưa thích về những bộ sưu tâp mới được công ty đưa ra nhiều kế hoạch rất chỉnh chu và đầu tư rất nhiều về mặt ý nghĩa đằng sau đó.
Trong câu trên, “preferred name” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“preferred name” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
- The names at home are not only called at home, parents are used to call children everywhere, even, those names are associated with their children throughout their childhood, there are also people who, despite growing up with their childhood preferred names still follow them all life.
- Tên gọi ở nhà không chỉ được gọi ở nhà bố mẹ dùng để gọi trẻ mọi nơi, thậm chí, những cái tên ấy gắn liền với con trong suốt cả quãng đời tuổi thơ còn có những người mặc dù đã lớn tên yêu thích ấu thơ vẫn theo họ suốt cả cuộc đời.
Trong câu trên “preferred name” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
- The name given at home for boys must exude a strong, masculine look, but equally cute, adorable will be revealed through his preferred name.
- Tên ở nhà đặt cho bé trai phải toát lên được vẻ ngoài nam tính, mạnh mẽ, nhưng cũng không kém phần dễ thương, đáng yêu sẽ bộc lộ qua tên ưa thích.
Trong câu trên “preferred name” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
“preferred name” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:
- Parents should choose names that have positive meanings in life, not too difficult to understand the child's personality and abilities or that name does not make the child shy, but says he feels proud when speaking to everyone about your preferred name.
- Ba mẹ nên chọn những cái tên có ý nghĩa tích cực trong cuộc sống, không quá khó hiểu về tính cách, năng lực của con hoặc tên đó không làm bé phải ngại ngùng mà nói ra bé cảm thấy tự hào khi nói cho mọi người về tên yêu thích của mình.
Trong câu trên “preferred name” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “choose names that have positive meanings in life, not too difficult to understand the child's personality and abilities or that name does not make the child shy, but says he feels proud when speaking to everyone about your preferred name” trong câu mệnh đề.
preferred name trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “preferred name” trong tiếng Anh!!!