Giao Thông trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Giao Thông trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nêu ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Hình ảnh minh họa Giao Thông trong Tiếng Anh là gì
1.Giao Thông trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Giao thông là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người, bao gồm những người tham gia giao thông dưới các hình thức đi bộ, cưỡi động vật hoặc chăn gia súc, sử dụng xe đạp, xe máy, ô tô hay các phương tiện giao thông khác, một cách đơn lẻ hoặc cùng nhau.
Trong tiếng anh: Giao Thông được viết là
traffic(noun)
Nghĩa Tiếng Việt: sự Giao Thông, sự đi lại, sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)
Loại từ: Danh từ
Để hiểu rõ hơn về từ Giao thông trong tiếng Anh, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ minh họa nhé.
Ví dụ:
- My father complained about the traffic noise.
- Dịch nghĩa :Bố của tôi đã phàn nàn về tiếng ồn giao thông.
- Traffic lights can communicate to the car and so on.
- Dịch nghĩa: Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.
- In the roads in Hanoi, this overpass often causes traffic congestion
- Dịch nghĩa: Trong các đoạn đường trên Hà Nội, đoạn cầu vượt này thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
- Traffic by air is faster than road traffic
- Dịch nghĩa: giao thông bằng đường hàng không nhanh hơn giao thông đường bộ
- Common types of traffic signs on roads such as prohibition signs, danger signs, command signs, direction signs, …
- Dịch nghĩa: Các loại biển báo giao thông thông dụng trên đường bộ như là biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển báo hiệu lệnh, biển báo chỉ dẫn,...
2. Một số từ liên quan đến giao thông trong Tiếng Anh
Giao thông là chủ đề rất phổ biến và chúng ta thường gặp trong những tình huống giao tiếp như hỏi đường, hay cách để đến một địa điểm nào đó bằng phương tiện gì, nên giao thông như thế nào cho đúng luật giao thông. Chính vậy hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp một số từ vựng về chủ đề giao thông ví dụ như về từ vựng về các phương tiện giao thông hay các loại đường, biển báo thông dụng mà bạn nên biết.
Hình ảnh minh họa Giao Thông trong Tiếng Anh là gì
Một số từ vựng liên quan đến đường, biển báo và hệ thống giao thông thông dụng trong Tiếng anh mà bạn nên biết.
Hình ảnh minh họa Giao thông trong tiếng anh
Từ |
Cách phát âm |
Nghĩa của từ |
Stop |
/stɔp/ |
dừng lại |
Bend |
/bent∫/ |
đường gấp khúc |
Construction |
/kən’strʌk∫n/ |
công trường |
Bump |
/bʌmp/ |
Đường xóc |
Cross road |
/krɔs roud/ |
đường giao nhau |
Dead end |
/ded end/ |
đường cụt |
Danger |
/’deindʒə/ |
nguy hiểm |
Two way traffic |
/tu: wei træfik/: |
đường 2 chiều |
Pedestrian crossing |
/pi’destriən ‘krɔsiη/:
|
chỗ người đi bộ qua đường
|
Road narrows |
/’nærouz roud/: |
đường hẹp
|
Parking |
/’pɑ:kiη/ |
đỗ xe |
Petrol station |
/’petrəl ‘stei∫n/: |
trạm xăng
|
Give way |
/ wei/: |
dừng cho xe khác đi qua |
Slippery road |
/’slipəri roud/: |
đường trơn |
No traffic |
/nou træfik/: |
cấm tham gia giao thông |
No parking |
/nou ‘pɑ:kiη/ |
cấm đỗ xe |
Go straight |
/gou streit/ |
đi thẳng |
Một số từ vựng về phương tiện giao thông mà bạn nên biết
Từ/Cụm từ |
Nghĩa của từ |
Cách phát âm |
Ví dụ |
Ambulance |
Xe cứu thương |
UK /ˈæm.bjə.ləns/ US /ˈæm.bjə.ləns/ |
They did everything they could to save him, but he was already too far gone when the ambulance arrived. Dịch nghĩa: Họ đã làm mọi thứ có thể để cứu anh ấy, nhưng anh ta đã bị thương quá nặng khi xe cứu thương đến. |
Bicycle |
Xe đạp |
UK /ˈbaɪ.sɪ.kəl/ US /ˈbaɪ.sə.kəl/ |
You should never ride your bicycle without lights at night. Dịch nghĩa: Cậu không bao giờ nên đạp xe đạp mà không có đèn vào đêm. |
Bus |
Xe bus |
UK /bʌs/ US /bʌs/ |
Hurry, now, or you’ll miss the bus! Dịch nghĩa: Nhanh lên nào, nếu không cậu sẽ lỡ xe buýt đấy! |
Cab |
Xe taxi |
UK /kæb/ US /kæb/ |
It’ll save time if we go by cab. Dịch nghĩa: Sẽ đỡ tốn thời gian hơn nếu chúng ta đi đến đó bằng xe taxi. |
Car |
Xe ô tô |
UK /kɑːr/ US /kɑːr/ |
It would be better for the environment if more people used bikes rather than cars. Dịch nghĩa: Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu nhiều người sử dụng xe đạp hơn thay vì ô tô |
Limousine |
Xe Limousine |
UK /ˌlɪm.əˈziːn/ US /ˌlɪm.əˈziːn/ |
Limousines became available in 1908 and town cars in 1909. Dịch nghĩa: Xe Limousine có mặt năm 1908 và trở nên phổ biến vào năm 1909. |
Subway |
Tàu điện ngầm |
UK /ˈsʌb.weɪ/ US /ˈsʌb.weɪ/ |
We took the subway to Yankee Stadium. Dịch nghĩa: Chúng tôi đi tàu điện ngầm tới sân vận động Yankee. |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cụm từ Giao thông trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa, một số từ vựng liên quan đến Giao thông trong tiếng anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.