Common Law là gì và cấu trúc cụm từ Common Law là gì trong câu Tiếng Anh

Để đổi gió một chút cho phần học tiếng anh của chúng ta đỡ chán thì hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một cụm danh từ nhìn thì có vẻ lạ nhưng khi các bạn biết nghĩa của chúng rồi thì sẽ bất ngờ vì nó quá quen thuộc với đời sống của chúng ta đó. Từ này mang ý nghĩa rất lớn đó nha vì chúng ta đang sống trong một đất nước hoà bình và sống trong cuộc sống êm đẹp và văn hoá thì điều cần thiết nhất chính là luật chung cho tất cả mọi người trong cùng một nước. Đúng vậy từ mà chúng ta sẽ tìm hiểu hôm nay chính là từ Luật chung hay “Common law “. Vậy thì hãy cùng nhau khám phá nó để xem nó có gì thú vị nè!!!

common law trong tiếng Anh

common law trong tiếng Anh

 

1. Từ “common law” trong tiếng Anh là gì?

Common law

 

Cách phát âm: /'kɔmənlɔ:/ /lɔ:/

 

Định nghĩa:

là hệ thống các qui định được thực thi thông qua các cơ quan thẩm quyền, các  đạo luật được thực hiện thông qua các cơ quan luật pháp được thực thi và áp dụng đối với tất cả công dân trong nước như nhau.

 

Loại từ: cụm danh từ

 

2. Các mẫu câu với common law trong tiếng Anh:

 

common law trong tiếng Anh

common law trong tiếng Anh

 

Được dùng trong câu thì hiện tại đơn:

 

S + BE (AM/IS/ARE) + O

 

  • A common law is a law that applies to everyone in a country.
  • Luật chung là luật được áp dụng với mọi người trong một nước.
  •  
  • She is very knowledgeable about common laws.
  • Cô ấy rất am hiểu về luật pháp chung

.

Được dùng trong câu thì hiện tại tiếp diễn.

 

S + AM/IS/ARE + V_ING

 

  • He is studying common law and in a week he will finish the course.
  • Anh ấy đang học luật pháp chung và sau 1 tuần nữa anh ấy sẽ kết thúc khoá học.
  •  
  • We are preparing to take common law classes to learn more about the law.
  • Chúng tôi đang chuẩn bị tham gia các lớp luật pháp chung để tìm hiểu thêm về luật.

 

Được dùng trong quá khứ đơn:

 

S + V2/ED + O

 

  • In the past, the common Law was still sketchy and quite old, but now it is very developed.
  • Trước đây, Luật pháp chung còn sơ xài và khá cổ hũ, còn bây giờ thì đã rất phát triển.

 

COMMON LAW + VERB (PERMIT STH | REQUIRE STH)

 

  • The wearing of a crash helmet on the road is required by common law.
  • Luật chung bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường.
  •  
  • It is a common law for everyone to bring a permit driver.
  • Mọi người phải mang theo bằng lái xe là luật chung.

 

Từ lóng của cụm từ common law ( above the, against the, within the):

 

  • No one is above the common law.
  • Không ai đứng trên pháp luật.
  •  
  • What you did was clearly against the law.
  • Những gì bạn đã làm đó là vi phạm pháp luật.
  •  
  • The company is operating entirely within the common law.
  • Công ty đang hoạt động hoàn toàn theo luật thông thường.

 

3. Các từ ghép với common law:

 

common law trong tiếng Anh

common law trong tiếng Anh

 

Common law: luật chung

  • Each country has different cultures, beliefs and organizations, so the common laws of each country are also different.
  • Trong mỗi đất nước đều có văn hoá, tín ngưỡng, tổ chức khác nhau vì vậy luật chung của mỗi nước cũng khác nhau.
  •  
  • Before starting the game we all announced the common law to make the game more dramatic.
  • Trước khi bắt đầu trò chơi chúng tôi đều công bố luật chơi chung để trận đấu trở nên kịch tính hơn.

 

Common law day : Ngày luật pháp

  • In America there will be a date called the common law day it takes place on May 1.
  • Ở mỹ sẽ có ngày gọi là ngày luật pháp nó diễn ra vào ngày 1 tháng 5.
  •  
  • In Vietnam, Common law days take place on November 9 every year.
  • Ở Việt Nam ngày pháp luật được diễn ra vào ngày 9 tháng 11 hằng năm.

 

Common law marriage: Luật hôn nhân cơ bản

  • My husband and I have researched the common law marriage before we get married, and we find it very helpful.
  • Vợ chồng tôi đã tìm hiểu kỹ về luật hôn nhân trước khi cưới, chúng tôi thấy rất có ích.
  •  
  • My father is a lawyer so I understand the common law marriage very well so I was taught and learned from him a lot.
  • Ba của tôi là luật sư nên hiểu rất rõ về luật hôn nhân vì vậy tôi được truyền đạt vè học hỏi từ ba rất nhiều.

 

Common law adviser: Cố vấn pháp luật

  • Our company is looking for a private common law advisor because it will be essential for our company in the future.
  • Công ty chúng tôi đang kiếm một cố vấn pháp luật riêng vì sẽ rất cần thiết cho công ty chúng tôi sau này.
  •  
  • My brother is a lawyer so I asked him to be my common law advisor.
  • Anh trai tôi là luật sư vì vậy tôi đã nhờ anh ấy làm cố vấn pháp luật cho tôi.

 

Common law wife: Vợ lẽ

  • My uncle's common law wife looks at her fierce but very gentle appearance.
  • Vợ lẽ của bác tôi nhìn vẻ ngoài bà ấy tuy dữ nhưng rất hiền.
  •  
  • My father's common law wife, she took great care of our sisters.
  • Vợ lẽ của ba tôi bà ấy rất quan tâm chăm sóc cho chị em chúng tôi.

 

4. Từ đồng nghĩa với từ Common law:

 

case law precedent: Tiền lệ, án lệ

ADJ:  administrative, case, civil, common, constitutional, contract, criminal, international, statute, etc.

  • As the common law stands, you can get married while still too young to have a driving licence.
  • Theo luật thông thường, bạn có thể kết hôn khi còn quá trẻ để có bằng lái xe.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến common law trong tiếng Anh nhé!!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !