"Năng Động" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Năng động” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn thắc mắc và cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ “năng động” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “năng động” trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!
Năng Động trong Tiếng Anh là gì?
(Ảnh minh họa)
Trước hết, năng động là luôn có những hoạt động tích cực để tác động biến đổi thế giới xung quanh nhằm thực hiện tốt mục đích đã định. Những người năng động là những người hăng hái nhiệt tình tham gia các hoạt động xã hội, biết linh hoạt xử lí các tình huống; và không trốn tránh công việc và tỏ ra lười biếng.
Trong tiếng anh có một số từ điển hình mang nghĩa “năng động” được dùng phổ biến như dynamic, active, energentic, enthusiasm. Bốn từ vựng tiếng anh này trong câu đều có chức năng là một tính từ. Cho nên những từ trên thường được dùng trước danh từ và sau động từ Tobe.
Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng anh, tiếng việt, cụm từ )
Words (Từ vựng) |
Pronunciation (Cách phát âm) |
Meanings (Nghĩa chi tiết bằng tiếng anh) |
Examples ( Các ví dụ) |
1. Dynamic |
/dɑɪˈnæm·ɪk/ |
it means:having a lot of ideas and enthusiasm; energetic and forceful - Năng động |
|
2. Active |
/ˈæk.tɪv/ |
doing something practical rather than allowing a situation to develop by itself -Năng động |
|
3. Energetic |
/ˌen.əˈdʒet.ɪk/ |
very active physically and mentally or involving a lot of energy. -Năng động |
|
4. Enthusiastic |
/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ |
show a feeling of energetic interest in a particular subject or activity and an eagerness to be involved in it.-Nđộng |
|
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video, file luyện nói nhé.
(Ảnh minh họa)
Các ví dụ minh họa khác:
-
He is very young and dynamic and will be a great addition to the team.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy trẻ trung , năng động và sẽ là sự bổ sung tuyệt vời cho đội.
-
Investors said that they needed a dynamic expansion of trade with other countries.
-
Dịch nghĩa: Những nhà đầu tư nói rằng họ cần một sự mở rộng thương mại năng động với những đất nước khác.
-
When I studied at the university, my teacher showed us the importance of a dynamic economy.
-
Dịch nghĩa: Khi mà tôi học ở trường đại học, giáo viên của tôi đã chỉ ra cho chúng tôi thấy được tầm quan trọng của nền kinh tế năng động.
-
They want to recruit a young, dynamic business mânger for their London office.
-
Dịch nghĩa: Họ muốn tuyển một giám đốc kinh doanh trẻ và năng động cho chi nhánh của họ ở Luân Đôn.
-
He was seen as young and energetic compared to his predecessor.
-
Dịch nghịch: Anh ấy được nhận xét là một người trẻ trung và năng động so với người tiền nhiệm.
-
The economy is dynamic because people discover and develop it in their own ưays úing their own unique skills.
-
Dịch nghĩa: Nền kinh tế thì luôn năng động bởi vì con người luôn khám phá và phát triển nó theo cách riêng của họ và sử dụng bằng những kĩ năng độc nhất của họ.
-
He is supposed to be an active member of our club, although he is always busy with his company.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy được xem là một thành viên năng động trong câu lạc bộ, mặc dù anh ấy luôn luôn bận rộn với công ty của mình.
-
He used to be an active child when he was 8 years old.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy từng là một đứa trẻ năng động khi anh ấy 8 tuổi.
-
Students participate in the school's rhetoric clubs because they want to be more active.
-
Dịch nghĩa: Các học sinh tham gia các câu lạc bộ hùng biện ở trường bởi vì họ muốn trở nên năng động hơn.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
-Dynamic equilibrium : Cân bằng động
-Active area: Khu vực năng động
-Actively : Năng động (Trạng từ của Active)
-The active voice: Dạng câu chủ động trong tiếng anh
- An Active brain: Bộ não lanh lợi( linh hoạt, năng động)
-Dynamically: Năng động ( Động từ của Dynamic)
-Dynamism: Sự năng động ( Danh từ của dynamic)
-Dynamic model: Mẫu động lực học
(Ảnh minh họa)
*Từ trái nghĩa với năng động
-Lazy : lười
-Ineffective: Không hiệu quả
-Bleak : ảm đạm, thiếu sự năng động
-Stable: Ổn định, không thay đổi
-Apathy: thờ ơ
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “năng động” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!