"Valid" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
“Valid” là một trong các tính từ được sử dụng rất phổ biến trong lĩnh vực pháp lý. Bạn học tiếng anh đã từng bắt gặp từ vựng này chưa? Ý nghĩa và cách dùng của valid ra sao? Nếu bạn còn thắc mắc thì cùng chúng mình điểm qua các thông tin chi tiết của từ vựng này ngay bài viết dưới đây nhé.
1.Valid trong tiếng anh nghĩa là gì?
(valid trong tiếng anh nghĩa là gì)
Trong tiếng anh, Valid đóng vai trò là một tính từ. Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Valid có nghĩa là tính hợp lý, tính đúng đắn dựa trên cơ sở, căn cứ. Về mặt pháp lý, Valid được nghĩa là có giá trị, có hiệu lực hay hợp lệ.
Valid (Tính từ)
Ví dụ:
- Their arguments were valid a thousand years ago and they still hold good today.
- Lập luận của họ đã có giá trị từ một ngàn năm trước và chúng vẫn còn tốt cho đến ngày nay.
- The voucher is valid between June and September and entitles you to 25% off all overseas flights.
- Voucher có giá trị từ tháng 6 đến tháng 9 và bạn được giảm giá 25% cho tất cả các chuyến bay nước ngoài.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào thông tin chi tiết từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt cũng như một số cụm từ của Valid.
Valid (Tính từ)
Phát âm: Valid /ˈvæl.ɪd/
Nghĩa tiếng anh: Valid means that something based on truth or reason; able to be accepted or have legal force. Going into details, a ticket or other document is valid if it is based on or used according to a set of official conditions that often include a time limit.
Nghĩa tiếng việt: Valid nghĩa là một cái gì đó dựa trên sự thật hoặc lý do; có thể được chấp nhận hoặc có hiệu lực pháp lý. Đi vào chi tiết, nó là vé hoặc tài liệu khác có giá trị nếu nó được dựa trên hoặc được sử dụng theo một bộ điều kiện chính thức thường bao gồm giới hạn thời gian.
Ví dụ:
- Is your contract/ticket/agreement still valid?
- Hợp đồng / vé / thỏa thuận của bạn có còn hiệu lực không?
- He needs to trawl through a lot of data to get results that are valid.
- Anh ta cần rà soát rất nhiều dữ liệu để có được kết quả hợp lệ.
- It is essential to record the data accurately by the experiment to be valid.
- Điều cần thiết là phải ghi lại dữ liệu một cách chính xác bởi thử nghiệm để có giá trị.
Một số cụm từ của Valid
Nghĩa tiếng anh cụm từ |
Nghĩa tiếng việt cụm từ |
valid passport |
hộ chiếu có hiệu lực |
valid claim |
yêu cầu hợp lệ |
a valid argument |
một lý lẽ vững chắc |
valid contract |
hợp đồng có giá trị (về mặt pháp lý) |
valid for |
có hiệu lực cho |
3.Ví dụ anh việt
Trong phần chúng mình sẽ mở rộng hơn với rất nhiều các ví dụ cụ thể sử dụng Valid trong những câu dưới đây:
(Minh họa về sự có giá trị)
Valid (Tính từ)
Ví dụ:
- Actually, In my opinion, you've seen enough to convince yourself that I have a valid point when I say it's dangerous to wander in the woods.
- Thực ra, theo tôi, bạn đã thấy đủ để thuyết phục bản thân rằng tôi có lý khi nói rằng đi lang thang trong rừng rất nguy hiểm.
- On this side, these teachings are now admittedly valid against the older empiricism, and the cogency of the reasoning by which his constructive theory is supported is generally recognized.
- Về mặt này, những lời dạy này ngày nay được thừa nhận có giá trị chống lại chủ nghĩa kinh nghiệm cũ hơn, và tính đồng nhất của lý luận mà lý thuyết mang tính xây dựng của ông được ủng hộ thường được công nhận.
- With great problems, he points that more ambitious philosophies are valid, but he shrinks from their use.
- Với những vấn đề lớn, anh ấy chỉ ra rằng những triết lý đầy tham vọng hơn là có giá trị, nhưng anh ấy đã thu hẹp lại từ việc sử dụng chúng.
- It's not the valid elements in these two conflicting interpretations of the requirements of a true idealism.
- Đó không phải là các yếu tố hợp lệ trong hai cách giải thích mâu thuẫn này về các yêu cầu của một chủ nghĩa duy tâm thực sự.
- She became very expensive in her habits, fell at times into difficulties, and had to urge her valid claims upon the marquis's attention.
- Cô ấy trở nên rất tốn kém trong thói quen của mình, đôi khi rơi vào khó khăn và phải thúc giục những tuyên bố hợp lệ của mình khi bị hầu tước chú ý.
- Subsequently, on the 7th of June, their marriage was declared valid and that with Catheter null.
- Sau đó, vào ngày 7 tháng 6, cuộc hôn nhân của họ được tuyên bố là hợp lệ và với Catheter là vô hiệu.
(một số từ vựng liên quan đến Valid)
4.Từ vựng cụm từ liên quan
Nghĩa tiếng anh cụm từ |
Nghĩa tiếng việt cụm từ |
the ticket is no longer valid |
vé không còn giá trị |
to be valid |
có giá trị |
Valid Data Indication |
chỉ báo dữ liệu hợp lệ |
valid until |
có giá trị cho đến khi |
valid will |
di chúc có hiệu lực |
valid receipt |
phiếu thu hữu hiệu |
valid period |
thời hạn hiệu lực |
unacceptable |
không thể chấp nhận được |
invalid |
không hợp lệ |
invalid email or password |
Email hoặc mật khẩu không hợp lệ |
Trên đây là bài viết của chúng mình về ý nghĩa, cách dùng cũng như các ví dụ cụ thể, mở rộng của từ vựng Valid. hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này. chúc các bạn ôn tập tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh.