"Mét Vuông" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên khó khăn và bối rối khi không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn không có động lực cũng như cảm thấy khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “StudyTiengAnh”, học từ “mét vuông” trong Tiếng Anh là gì nhé!
1. Mét vuông trong tiếng anh là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho mét vuông
- Mét vuông trong tiếng anh là “square metre”, được viết tắt là m2.
- Đây là đơn vị để đo diện tích.
Ví dụ:
-
If the gate is 4 metres high and 3 metres wide, its area is 12 square metres.
-
Nếu cổng cao 4 mét, rộng 3 mét thì diện tích của nó là 12 mét vuông.
-
-
If the door is 3 metres high and 2 metres wide, its area is 6 square metres.
-
Nếu cửa cao 3 mét và rộng 2 mét thì diện tích của nó là 6 mét vuông.
-
2. Các đơn vị đo lường khác trong tiếng Anh
Hình ảnh minh hoạ cho đơn vị đo lường trong tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
carat (karat) /ˈkær.ət/ |
Được viết tắt là “ct.” Đây là đơn vị đo trọng lượng của đồ trang sức (= đá quý)
|
|
milligram (milligramme) /ˈmɪl.ɪ.ɡræm/ |
Được viết tắt là “mg”. Đây là đơn vị để đo khối lượng. Và 1 milligram = 0,001 gam |
|
gram /ɡræm/ |
Được viết tắt là “g”. Đây là một đơn vị khối lượng. Và 1 gam = 0,001 kilogam |
|
kilogram /ˈkɪl.ə.ɡræm/ |
Được viết tắt là “kg”. Đây là một đơn vị đo khối lượng. Và 1kg=1000g |
|
centimetre (centimeter) /ˈsen.t̬əˌmiː.t̬ɚ/ |
Được viết tắt là “cm”. Đây là một đơn vị chiều dài và 1 centimeter bằng 0,01 mét. |
|
kilometre (kilometer) /kɪˈlɑː.mə.t̬ɚ/ |
Được viết tắt là “km”. Đây là đơn vị đo chiều dài và 1km=1000m. |
|
metre (meter) /ˈmiː.t̬ɚ/ |
Được viết tắt là “m”. Đây là một đơn vị đo độ dài và 1 m bằng 100 cm |
|
square millimetre |
Được viết tắt là “m2”. Đây là đơn vị đo diện tích. |
|
square centimetre |
Được viết tắt là “cm2”. Đây là đơn vị để đo diện tích. |
|
cubic meter |
Được viết tắt là “m3”. Đây là đơn vị để đo thể tích. |
|
litre (liter) /ˈliː.t̬ɚ/ |
Được viết tắt là “l”. Đây là đơn vị để đo thể tích của chất lỏng hoặc chất khí. Và 1 lít bằng 1000 cm khối. |
|
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản của từ “mét vuông” trong tiếng Anh và các đơn vị đo lường khác rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “mét vuông” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và giúp cho bạn nhiều trong cuộc sống. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng anh cũng như trong sự nghiệp của bạn!