Lactose Intolerance là gì và cấu trúc cụm từ Lactose Intolerance trong câu Tiếng Anh
Bạn đã từng nghe qua cụm Lactose Intolerance nhưng chưa hiểu được cụm này có ý nghĩa như thế nào. Hôm nay, bạn muốn tìm một trang web để giải thích cặn kẽ cho bạn Lactose Intolerance là gì và có cấu trúc, cách dùng ra sao trong tiếng anh. Studytienganh.vn sẽ đồng hành cùng bạn đi giải quyết vấn đề này qua bài chia sẻ về Lactose Intolerance trong tiếng anh, cách dùng, cấu trúc và một số ví dụ liên quan.
Lactose Intolerance nghĩa là gì
Lactose Intolerance trong tiếng anh là một danh từ ghép, danh từ này khá phổ biến trong giới y học. Là một vị bác sĩ, bạn phải biết đến ý nghĩa của từ này. Lactose Intolerance là từ được cấu thành bởi 2 danh từ:
-
Lactose được biết đến là một đường chủ yếu được tìm thấy trong sữa.
-
Còn Intolerance mang nghĩa là không dung nạp.
Chắc hẳn bạn đã nhẩm đoán được nghĩa tiếng việt của Lactose Intolerance là gì.
Lactose Intolerance: không dung nạp Lactose
Lactose intolerance là gì - Định nghĩa
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Lactose Intolerance
Lactose intolerance làm chủ ngữ trong câu
- Vị trí đứng ở trong câu: Thường đứng ở đầu câu, trước động từ được chia ở thì.
- Ví dụ: Lactose intolerance is different from a milk allergy (Không dung nạp lactose khác với dị ứng sữa)
Lactose intolerance làm tân ngữ của động từ
- Vị trí đứng ở trong câu: Thường sẽ là đứng sau động từ của câu.
- Ví dụ: Cow's milk should be avoided if it irritates your dog's stomach because some dogs are lactose intolerant (Nên tránh dùng sữa bò nếu nó gây kích ứng dạ dày của chó vì một số con chó không dung nạp lactose)
Lactose intolerance làm tân ngữ của giới từ
- Vị trí đứng ở trong câu: Thường sẽ là sau giới từ
- Ví dụ: During a segment in January 2013 where a story relating to lactose intolerance was being discussed, Levid came out as lactose-intolerant himself (Trong giai đoạn tháng 1 năm 2013, nơi một câu chuyện liên quan đến chứng không dung nạp lactose đang được thảo luận, Levid đã tự nhận mình là người không dung nạp lactose)
Lactose intolerance là gì - Cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh
Một số ví dụ của từ Lactose Intolerance - Không dung nạp lactose
Dưới đây là một số ví dụ Anh Việt vừa cung cấp cho bạn một số kiến thức, thông tin hữu ích, vừa giúp bạn hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng chúng.
- Ví dụ 1: It does not contain gluten or lactose, making it suitable for people with coeliac disease or lactose intolerance
- Dịch nghĩa: Nó không chứa gluten hoặc lactose, phù hợp cho những người bị bệnh celiac hoặc không dung nạp lactose
- Ví dụ 2: Dairy products can cause problems for individuals who have lactose intolerance or a milk allergy
- Dịch nghĩa:Các sản phẩm từ sữa có thể gây ra vấn đề cho những người không dung nạp lactose hoặc dị ứng sữa
- Ví dụ 3: Genetics may play a part, and the condition may be related to other sensitivities such as lactose intolerance
- Dịch nghĩa: Di truyền có thể đóng một phần và tình trạng này có thể liên quan đến các chứng nhạy cảm khác như không dung nạp lactose
Lactose intolerance là gì - Một số ví dụ Anh Việt
- Ví dụ 4: Children who are lactose intolerant have difficulty digesting milk and milk products, and maybe at risk for malnutrition, particularly a calcium deficiency.
- Dịch nghĩa:Trẻ không dung nạp lactose gặp khó khăn trong việc tiêu hóa sữa và các sản phẩm từ sữa, và có thể có nguy cơ bị suy dinh dưỡng, đặc biệt là thiếu canxi.
- Ví dụ 5: For instance, if you are both lactose intolerant and gluten-sensitive, but you only eliminated gluten in your diet, your symptoms may improve over the course of your program, though they will not improve entirely.
- Dịch nghĩa: Ví dụ, nếu bạn vừa không dung nạp lactose vừa nhạy cảm với gluten, nhưng bạn chỉ loại bỏ gluten trong chế độ ăn uống của mình, các triệu chứng của bạn có thể cải thiện trong suốt chương trình của bạn, mặc dù chúng sẽ không cải thiện hoàn toàn.
- Ví dụ 6: Strawberry Smoothies without Yogurt is a good choice for the lactose intolerant or vegan snacker.
- Dịch nghĩa: Sinh tố dâu tây không có sữa chua là một lựa chọn tốt cho người không dung nạp đường lactose hoặc người ăn chay thuần chay.
- Ví dụ 7: If you are experiencing digestive discomfort after consuming milk or other dairy products, you may be lactose intolerant.
- Dịch nghĩa: Nếu bạn cảm thấy khó chịu về tiêu hóa sau khi uống sữa hoặc các sản phẩm từ sữa khác, bạn có thể không dung nạp lactose.
- Ví dụ 8: Hydrogen breath test-A test used to determine if a person is lactose intolerant or if abnormal bacteria are present in the colon.
- Dịch nghĩa: Xét nghiệm hơi thở hydro-Một xét nghiệm được sử dụng để xác định xem một người có không dung nạp lactose hoặc nếu có vi khuẩn bất thường trong ruột kết.
Lactose intolerance là gì - Một số ví dụ Anh Việt
Một số cụm từ liên quan
Một số cụm khác liên quan đến Lactose Intolerance |
Nghĩa tiếng việt |
Lactose content of foods |
Hàm lượng lactose trong thực phẩm |
Lactose malabsorption |
Kém hấp thu lactose |
Lactose tolerance |
Dung nạp lactose |
Lactose synthase |
Lactose tổng hợp |
Như đã đi chi tiết bên trên, Lactose intolerance có nghĩa là Không dung nạp Lactose. Chắc hẳn qua những chia sẻ kiến thức của Studytienganh.vn, bạn đã nắm được Lctose intolerance là gì, cách dùng và cấu trúc của danh từ ghép này trong tiếng anh. Bên cạnh đó là một vài cụm từ tiếng anh liên quan đến, giúp bạn phong phú thêm vốn liếng từ vựng. Hy vọng bạn luôn không ngừng cố gắng, nỗ lực trên con đường chinh phục ngôn ngữ thứ 2 - Anh ngữ. Chúc bạn thành công!