Make up là gì và cấu trúc cụm từ Make up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một chủ điểm ngữ pháp tuy khó nhưng lại vô cùng thú vì bởi với mỗi sự kết hợp của động từ với giới từ, ta lại được một cụm động từ mới mẻ hoàn toàn với cách dùng hoàn toàn khác. Đối với động từ make cũng vậy, bên cạnh các cụm động từ như make off, make out, make with,... make up là một phrasal verb vô cùng phổ biến và quan trọng. Hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình tìm hiểu về cụm từ này nhé.
1. Make up nghĩa là gì?
- Make up có cách đọc là nổi từ Make /meɪk/ với từ up /ʌp/ bằng âm /k/.
Hình ảnh minh họa Make up trong Tiếng Anh
- Make up là một cụm động từ khá thông dụng trong tiếng anh với nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể:
- Make up: hòa giải, dàn hòa với, làm lành với ai đó sau những cuộc tranh luận hoặc cãi vã. Chúng ta có Idiom : “Kiss and make up” mang nghĩa là “Gương vỡ lại lành”.
Ví dụ:
-
Linda, I think you should make up with Alex. You can’t be mad at him forever.
-
Linda, tôi nghĩ bạn nên làm hòa với Alex. Bạn không thể lúc nào cũng bực bội với anh ấy.
-
-
My parents are always arguing, but they make up again very quickly.
-
Bố mẹ tôi luôn luôn tranh cãi, nhưng hộ làm lành với nhau rất nhanh sau đó.
-
-
I’m sorry, let's kiss and make up.
-
Tôi xin lỗi, hãy làm lành nhé.
Hình ảnh minh họa Idiom: Kiss and make up
- Make up one’s face : trang điểm
Ví dụ:
-
Lan went to her room then she made her face up.
-
Lan đã đi đến phòng cô ấy và sau đó cô ấy trang điểm khuôn mặt cô ấy.
-
-
My sister makes herself up everyday.
-
Chị tôi trang điểm mỗi ngày.
- Make up: sáng tạo hoặc bia ra một câu chuyện gì đó
Ví dụ:
-
She always makes up a story for going to school late.
-
Cô ấy bịa ra một câu chuyện cho việc đi học muộn.
-
-
Alex made up an excuse for breaking the vase.
-
Alex nói lời xin lỗi vì đã làm vỡ lọ hoa.
- Make up for: bồi thường, đền bù, cung cấp một điều gì tốt hơn cho những sai lầm đã làm.
Ví dụ:
-
I give her a teddy bear to try to make up for my fault.
-
Tôi tặng cô ấy một con gấu bông để đền bù lỗi lầm của tôi.
-
-
If I were you, I would send him a present to make up for being late.
-
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gửi anh ấy một món quà để đền bù việc đã đến muộn.
- Make up the bed: dọn dẹp sạch sẽ, ngăn nắp
Ví dụ:
-
If you make up the bed, I will buy this ball for you.
-
Nếu con dọn dẹp sạch sẽ, mẹ sẽ mua quả bóng kia cho con.
-
-
Can you make up the bed, please?
-
Bạn có thể dọn dẹp ngăn nắp không, làm ơn.
- Make up one’s mind: đưa ra quyết định gì đó.
Ví dụ:
-
I can’t make up my mind about us. Can you give me some advice?
-
Tôi không thể đưa ra quyết định về chúng ta. Bạn có thể đưa cho tôi vài lời khuyên không?
-
-
Peter made up his mind to ask Paloma to marry him.
-
Peter quyết định việc cầu hôn Paloma.
Hình ảnh minh họa Phrasal Verb Make up
- Make up to: Tỏ ra thân thiện với ai đó hoặc nói những lời tốt đẹp để có lợi cho bản thân.
Ví dụ:
-
I have to make up to my boss if I want to be promoted early.
-
Tôi phải tỏ ra thân thiện với ông chủ của tôi nếu tôi muốn thăng chức sớm hơn.
-
-
Linda is making up to her mother to buy her this bike.
-
Linda đang nịnh mẹ cô ấy để được mua chiếc xe đạp kia.
-Make up: Chuẩn bị hoặc sắp xếp một thứ gì đó bằng cách đặt những thứ khác nhau lại với nhau.
Ví dụ:
-
Can you make up a list of all students that pass the exam?
-
Bạn có thể lập một danh sách tất cả học sinh đỗ bài kiểm tra không?
-
-
The maid will make up my room later.
-
Người giúp việc sẽ sắp xếp lại căn phòng của tôi sau ấy mà.
-Make up: Làm cho số lượng một cái gì đó chính xác hơn.
Ví dụ:
-
I have 17000 VND and I need 20000 VND but my parents have promised to make up the difference.
-
Tôi có 17000 và tôi cần 20000 nhưng bố mẹ tôi đã hứa sẽ cho tôi khoản tiền chênh lệch đó.
-
-
Alex and Nam were only invited to make up numbers.
-
Alex và Nam chỉ được mời để đủ số lượng.
- Make up: giảm bớt hoặc thay thứ một thứ gì đó, thường là thời gian hoặc công việc mà đã mất.
Ví dụ:
-
I hope that I can make up time by staying with you more.
-
Tôi hi vọng tôi có thể bù đắp thời gian bằng cách ở bên bạn nhiều hơn.
-
-
You must make up the work you missed.
-
Ban phải bù đắp công việc mà bạn đã bỏ lỡ.
2. Một số cụm từ hoặc từ khác đồng nghĩa với make up
Cụm từ/ Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
to decide to do something |
Quyết định làm gì |
|
make one’s peace with somebody be reconciled with somebody to be friends again with somebody to patch things up with somebody |
Làm hòa với ai đó |
.
|
to compensate somebody for something to pay damages to somebody |
Bồi thường cho ai đó |
|
to tidy up |
dọn dẹp |
|
Trên đây là những kiến thức thú vị về cụm từ Make up trong tiếng anh, studytienganh mong rằng đã cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích nhất về Phrasal Verb quan trọng này.