Status Quo là gì và cấu trúc cụm từ Status Quo trong câu Tiếng Anh

Bạn đã từng nghe qua cụm Status Quo nhưng chưa hiểu được cụm này có ý nghĩa như thế nào. Hôm nay, bạn muốn tìm một trang web để giải thích cặn kẽ cho bạn Status Quo là gì và có cấu trúc, cách dùng ra sao. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải quyết vấn đề này qua bài chia sẻ về Status Quo trong tiếng anh, cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ liên quan.

Status Quo nghĩa là gì 

Status Quo là một cụm danh từ được tạo thành bởi hai yếu tố:

  • Status có nghĩa là trạng thái

  • Còn Quo là từ không có nghĩa tiếng việt, đi kèm tạo nên một cụm danh từ mang nghĩa gần giống. 

 

Thật vậy, có lẽ bạn đã phỏng đoán được nghĩa tiếng việt của Status Quo là gì.

Status Quo: Hiện trạng

 

Một số từ mang nghĩa Hiện trạng đồng nghĩa của Status Quo: Actual state; Actuality; Present condition; Current situation.

status quo là gì

Status quo là gì - Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Status Quo

Status Quo làm chủ ngữ trong câu

  • Vị trí đứng trong câu: Thường đứng ở đầu câu, trước động từ được chia ở thì.
  •  
  • Ví dụ: Status quo is a Latin phrase meaning the existing state of affairs (Hiện trạng là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là tình trạng hiện tại của các vấn đề)

Status Quo làm tân ngữ của động từ

  • Vị trí đứng trong câu: Thường sẽ là đứng sau động từ của câu.
  •  
  • Ví dụ: If scientists had not challenged the status quo, we would not have enjoyed modern medicine and technological innovations today. (Nếu các nhà khoa học không thách thức hiện trạng, chúng ta đã không được hưởng các đổi mới công nghệ và y học hiện đại ngày nay.)

Status Quo làm tân ngữ của giới từ

  • Vị trí đứng trong câu: Thường sẽ là sau giới từ 
  •  
  • Ví dụ: Hentai as a tool for status quo preservation (Hentai như một công cụ để bảo tồn nguyên trạng)

status quo là gì

Status quo là gì - Cấu trúc và cách dùng

 

Một số ví dụ của từ Status Quo - Hiện trạng

  • Ví dụ 1: The new status quo has received considerable support from low inflation, which has helped ease wage requirements.
  • Dịch nghĩa: Hiện trạng mới đã nhận được sự hỗ trợ đáng kể từ lạm phát thấp, điều này đã giúp giảm bớt các yêu cầu về tiền lương.
  •  
  • Ví dụ 2: The treaty modifications are the parties to certain contractual commitments and have been signed by states to protect the status quo of other territories.
  • Dịch nghĩa: Các sửa đổi của hiệp ước là các bên tham gia vào các cam kết hợp đồng nhất định và đã được các quốc gia ký kết để bảo vệ hiện trạng của các vùng lãnh thổ khác.
  •  
  • Ví dụ 3: For the people, the movement is creating a voice instead of social discontent towards the current social status quo.
  • Dịch nghĩa: Đối với người dân, phong trào đang tạo ra tiếng nói thay cho sự bất bình của xã hội đối với hiện trạng xã hội.
  •  
  • Ví dụ 4: Time after time they unite to defend the status quo of society and still seeks to limit all progressive reforms.
  • Dịch nghĩa: Hết lần này đến lần khác họ đoàn kết để bảo vệ hiện trạng của xã hội và vẫn tìm cách hạn chế mọi sự cải cách tiến bộ.

status quo là gì

Status quo là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 5: The status quo of Vietnam is in jeopardy due to the outbreak of the 19 epidemic, even though Vietnam has taken extremely good anti-epidemic measures before.
  • Dịch nghĩa: Tình hình xã hội Việt Nam hiện nay đang lâm nguy do đợt dịch 19 bùng phát, mặc dù trước đó Việt Nam đã thực hiện các biện pháp chống dịch cực kỳ tốt.
  •  
  • Ví dụ 6: Perhaps no basis can be found to accuse Southern writers that the removal itself violated the president's pledge to protect the status quo at the Port of Charleston.
  • Dịch nghĩa: Có lẽ không tìm thấy cơ sở nào để buộc tội các nhà văn miền Nam rằng bản thân việc dỡ bỏ đã vi phạm cam kết của tổng thống về việc bảo vệ nguyên trạng tại Cảng Charleston.
  •  
  • Ví dụ 7: In Finland, the ante status was restored, the diet was met in an extraordinary session and full recycling was conducted.
  • Dịch nghĩa: Ở Phần Lan, tình trạng ante đã được khôi phục, chế độ ăn kiêng được đáp ứng trong một phiên họp bất thường và tiến hành tái chế toàn bộ.
  •  
  • Ví dụ 8: The status quo of Vietnam's forest resources has been reduced to an alarming level in both quantity and quality. Therefore, the protection and development of forest resources is the leading issue facing our country today.
  • Dịch nghĩa: Hiện trạng tài nguyên rừng Việt Nam đã suy giảm đến mức báo động cả về số lượng và chất lượng. Vì vậy, việc bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng là vấn đề hàng đầu mà nước ta phải đối mặt hiện nay.

status quo là gì

Status quo là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

Một số cụm từ liên quan

Một số cụm khác liên quan đến Status Quo

Nghĩa tiếng việt

Situation

Tình hình

The Reality

Thực tế/ Thực trạng/ Sự thật

The present

Hiện tại

The scene

Hiện trường

The future

Tương lai


 

Như đã đi chi tiết bên trên, Status quo có nghĩa là Hiện trạng. Chắc hẳn qua những chia sẻ kiến thức của Studytienganh.vn, bạn đã nắm được status quo là gì, cấu trúc và cách dùng của cụm này trong tiếng anh. Bên cạnh đó là một vài cụm từ tiếng anh liên quan đến, giúp bạn tăng gia vốn liếng từ vựng. Hy vọng bạn luôn không ngừng cố gắng, nỗ lực trên con đường chinh phục Anh ngữ. Chúc bạn thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !