Đạo Hồi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Ở bài viết trước, chúng mình đã mang lại từ vựng về “ đạo Phật” và những từ vựng liên quan đến nó. Bài viết này chúng mình sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn từ vựng về “ Hồi giáo” trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy cùng kéo xuống bên dưới để theo dõi bài viết này của chúng mình nhé!
1. Định nghĩa
Đạo hồi hay còn gọi là Hồi giáo, là một tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, độc thần, dạy rằng chỉ có một Thiên Chúa ( chúa Jesus) , và Muhammad là sứ giả của Thượng đế.Đây là tôn giáo lớn thứ hai thế giới với hơn 1,8 tỷ người theo tương đương 24% dân số thế giới, và họ thường được gọi là người Hồi giáo.
Đạo Hồi là tôn giáo thờ thần Allah, với người Hồi giáo thì Allah có nghĩa là “chúa”
Người Hồi giáo chủ yếu theo 2 giáo phái là Shia và Sunni, số ít thì họ theo giáo phái Sufi. Quốc gia theo Hồi giáo đông nhất là Indonesia và Hồi giáo là quốc gia phát triển nhanh nhất thế giới.
( Hình ảnh về một nghi lễ của Đạo Hồi )
Tiếng Việt: Hồi giáo hay còn gọi là Đạo Hồi
Tiếng Anh: Islam
Người theo đạo Hồi tiếng Anh là : Muslim /ˈmʊz.lɪm/= Moslem
Islam có hai cách phát âm theo chuẩn IPA là
UK /ˈɪz.lɑːm/ /ˈɪz.læm/ US /ˈɪz.lɑːm/ /ˈɪz.læm/
Cả hai cách đọc Anh ANh và Anh Mỹ đều có hai cách phiên âm như nhau. Các bạn hay cùng luyện tập thật nhiều để có thể có được phát âm chuẩn nhất khi giao tiếp nhé!
2. Các từ vựng liên quan đến “đạo Hồi”
( Hình ảnh về nhà thờ của Đạo Hồi)
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Mosque |
Nhà thờ |
Hajj |
Cuộc hành hương đến vùng đất Mecca |
Imam |
người dẫn đầu những lời cầu nguyện |
Sultan |
Người dẫn đầu một quốc gia Hồi giáo |
Quran |
Kinh Quran- là kinh thánh của đạo Hồi |
Moor |
Người Hồi giáo ở Bắc Phi |
Adhan |
Lời cầu nguyện được nói bằng tiếng Ả Rập lúc bắt đầu lễ cầu nguyện |
Ayah |
Một câu trong cuốn kinh Quran |
Ramadan |
Tháng nhịn ăn ban ngày của người Hồi giáo |
Eid ul Fitr |
Lễ kỷ niệm vào cuối tháng Ramadan để kỷ niệm kết thúc tháng ăn chay |
Muslim law code |
Luật đạo Hồi |
Hijab |
Khăn trùm đầu của phụ nữ Hồi giáo vì sự khiêm tốn. |
a Muslim country/state |
Một quốc gia hồi giáo/ tiểu bang Hồi giáo |
a Muslim family |
Một gia đình người Hồi Giáo |
a Muslim mosque |
Một nhà thờ Đạo hồi |
the worldwide community of Muslim believers |
cộng đồng tín đồ Hồi giáo trên toàn thế giới |
muskaad |
khu nam riêng biệt trong một ngôi nhà truyền thống của người Hồi giáo |
minaret |
tháp gắn liền với một nhà thờ Hồi giáo mà từ đó muezzin, hay crier, kêu gọi các tín hữu đến cầu nguyện năm lần một ngày |
Mecca |
thành phố linh thiêng nhất của đạo Hồi; Nơi sinh của Muhammad |
3. Ví dụ về “ Đạo hồi”
( Hình ảnh về nhà thờ Đạo Hồi)
- She is a strict Muslim.
- Cô ấy là một người theo đạo Hồi nghiêm khắc.
- He decided to become a Muslim.
- Anh ấy quyết định trở thành một tín đồ Hồi giáo.
- Muslims come here to worship.
- Những người theo đạo Hồi đến đây để thờ cúng.
- He is only 16 years old and of Muslim origin
- Anh ấy mới 16 tuổi thôi, và theo đạo Hồi.
- In December 1982, Stevens converted to Islam and adopted the name Judul Islam the following year.
- Stevens chuyển sang đạo Hồi vào tháng 12 năm 1982 và đổi tên thành Judul Islam vào năm kế đó.
- in Arabic, Islam is the verbal noun originating from the verb salama, from triliteral root, which forms a large class of words mostly relating to concepts of wholeness, submission, sincerity, safeness, and peace
- trong tiếng Ả Rập, Islam là danh từ nguyên ngữ có nguồn gốc từ động từ salama, từ gốc triliteral, tạo thành một nhóm lớn các từ chủ yếu liên quan đến các khái niệm về sự trọn vẹn, phục tùng, chân thành, an toàn và hòa bình.
Chúc các bạn học tập tốt !