Aesthetic là gì và cấu trúc từ Aesthetic trong câu Tiếng Anh

Bạn là một người yêu cái đẹp và thời trang đã biết đến từ Aesthetic vì nó được nhắc ở rất nhiều nơi với các tình huống khác nhau của cuộc sống. Không chỉ những người thích thời trang hay muốn cập nhật các thông tin xu hướng mới mà cả người học tiếng Anh khi muốn giao tiếp và sử dụng thông thạo cần phải tìm hiểu kĩ hơn Aesthetic là gì và cấu trúc từ Aesthetic. Studytienganh thấu hiểu điều đó và mời bạn cùng tham khảo các kiến thức xoay quanh cụm từ này. Cùng theo dõi nhé!

 

Aesthetic nghĩa là gì 

Aesthetic có nghĩa là thẩm mỹ, óc thẩm mỹ, khiếu thẩm mỹ,.... Thẩm ở đây là cảm nhận, thẩm định và mỹ ở đây là cái đẹp, cái hay. Aesthetic bao gồm cả kinh nghiệm và phán đoán thẩm mỹ. Aesthetic  trước đây được dùng để nói đến tất cả các hình ảnh, âm thanh, hiện tượng, cảnh vật,.... hay bất cứ thứ gì mà con người ta thấy ưng ý, đẹp mắt.

 

Aesthetic là gì

Hiểu ý nghĩa Aesthetic là gì từ đó vận dụng vào trong thực tế cuộc sống

 

Tuy nhiên giờ đây, Aesthetic  không gói gọn trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật mà nó bao hàm rộng hơn cả lối sống, phong cách sống. Aesthetic là cả việc nhận ra cái đẹp và biết đánh giá, trân trọng cái đẹp. 

 

Cấu trúc và cách dùng từ Aesthetic

Phát âm Anh- Anh: /esˈθet.ɪk?

Phát âm Anh - Mỹ: /esˈθet̬.ɪk/

Nghĩa tiếng Anh: Relating to the enjoyment or study of beauty

Nghĩa tiếng Việt: Thẩm mỹ, óc thẩm mỹ

 

Aesthetic là một tính từ trong tiếng Anh dùng miêu tả sự đặc biệt và khiếu thẩm mỹ, cái đẹp sự cảm nhận trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.

Ví dụ: 

  • The new building has little aesthetic appeal.
  • Tòa nhà mới có ít thẩm mỹ.

 

Aesthetic là gì

 Aesthetic  đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống nhất là với ngành thời trang, làm đẹp

 

Ví dụ Anh Việt về từ Aesthetic

Aesthetic dù sao cũng là một từ khá mới và trừu tượng nên sẽ khó để người học có thể hình dung và vận dụng trong thực tế. Vậy nên, studytienganh mời bạn tham khảo một số ví dụ Anh Việt đầy thú vị dưới đây của chúng tôi.

  •   His aesthetic is very good

  • Thẩm mỹ của anh ta rất tốt

  •  
  • I need people with aesthetic to design a company logo

  • Tôi cần những người có khiếu thẩm mỹ để thiết kế logo công ty

  •  
  • Please select to your a aesthetic of private your own

  • Hãy chọn cho bạn một thẩm mỹ của riêng bạn

  •  
  • Even in the way of dress, you can also show your Aesthetic or not

  • Ngay cả trong cách ăn mặc, bạn cũng thể hiện được gu thẩm mỹ của mình hay không

  •  
  • Today, any field also promotes aesthetics

  • Ngày nay, bất cứ lĩnh vực nào cũng đề cao tính thẩm mỹ

  •  
  • The aesthetics shown in many respects are sometimes also in lifestyle

  • Tính thẩm mỹ thể hiện trong nhiều khía cạnh đôi khi còn là cả trong phong cách sống

  •  
  • A job that requires aesthetics often has a higher salary than usual

  • Công việc đòi hỏi tính thẩm mỹ thường có lương cao hơn bình thường

  •  
  • The aesthetics have many emotional and perceptual factors, making it difficult to measure or evaluate

  • Tính thẩm mỹ mang nhiều yếu tố cảm tính, cảm nhận nên khó có thể đo lường hay đánh giá

 

Aesthetic là gì

Aesthetics đôi khi mang yếu tố như một năng khiếu

 

Một số cụm từ liên quan

Aesthetics không gói gọn trong văn hóa, nghệ thuật mà nó phổ rộng hơn ra như một phong cách, lối sống nên không khó hiểu khi trong tiếng Anh có rất nhiều từ và cụm từ liên quan. Xem ngay các từ mở rộng dưới bảng này để tăng vốn từ của mình bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ mở rộng

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

style

phong cách

  • Each writer's literary style is different

  • phong cách văn học của mỗi nhà văn là khác nhau

Vintage 

Cổ điển

  • Recently, the vintage style is back in favor

  • Thời gian gần đây, phong cách cổ điển đang được ưa chuộng trở lại

clothes

quần áo

  • I just bought the right clothes for the party tomorrow

  • Tôi vừa mua được quần áo rất ưng ý cho  bữa tiệc ngày mai

unattractive

không hấp dẫn

  • That dish is unattractive at all

  • Món ăn đó không hấp dẫn chút nào

art

nghệ thuật

  • The arts are my weak point of knowledge when participating in this program

  • Các môn nghệ thuật là điểm yếu kiến thức của tôi khi tham gia chương trình này

evaluate

đánh giá

  • Not everyone has the ability to evaluate the value of this picture

  • Không phải ai cũng có khả năng đánh giá giá trị của bức tranh này

talent

năng khiếu/ Tài năng

  • In addition to the hard work of practicing, being a singer also requires a bit of talent

  • Ngoài sự chăm chỉ tập luyện, làm ca sĩ còn cần một chút năng khiếu

cultural 

văn hóa

  • Each country has a different culture, so you need to find out before you travel

  • Mỗi quốc gia có một nền văn hóa khác nhau, nên bạn cần tìm hiểu trước khi đi du lịch

 

Như vậy, với các kiến thức mà Studytienganh chia sẻ với bạn ở bài viết trên rất mong bạn đọc có thể tiếp thu và nắm bắt đầy đủ để trang bị cho riêng minh khi học tiếng Anh. Aesthetic là một tính từ hay và khá trừu tượng nên thường khó để thể hiện qua tiếng Việt bằng một từ. Vậy nên bạn càng phải học thật kĩ càng để có thể sử dụng linh hoạt trong khi giao tiếp. Cảm ơn bạn đã xem hết bài viết của studytienganh, nếu cần được hỗ trợ thêm hãy phản hồi đến chúng tôi sớm nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !