Tham quan trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn là một người thích đi du lịch và muốn học thêm từ vựng tiếng anh.Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ Tham quan nhằm làm phong phú vốn từ của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề Tham quan tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới.
Tham quan trong Tiếng Anh là gì?
Như bạn đã biết, Tham quan là hoạt động của khách du lịch khi được đến thăm nơi có tài nguyên du lịch. Mục đích chủ yếu của tham quan là tìm hiểu, thưởng thức những giá trị của tài nguyên du lịch.Tham quan được sử dụng khá phổ biến trong các ngành du lịch và trong cuộc sống hàng ngày,..
Thật vậy, thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự. Tham quan tiếng anh được dịch sang tiếng anh là sightseeing
Tham quan tiếng anh là gì?
Thông tin chi tiết của từ Tham quan tiếng anh
Cách phát âm
Từ Sightseeing có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:
-
Trong tiếng Anh Anh / ˈSaɪtsiːɪŋ /
-
Trong tiếng Anh Mỹ / ˈSaɪtsiːɪŋ /
Thông tin chi tiết của từ Tham quan tiếng anh
Cụm từ thông dụng
Sightseeing trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. Khi ghép và trở thành cụm từ,Sightseeing có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là Tham quan.
Một số cụm có chứa từ Sightseeing |
Nghĩa tiếng việt |
go for a sightseeing |
tham quan |
go sightseeing |
du ngoạn |
to go sightseeing |
Đi ngắm cảnh |
to sightsee |
Ngắm cảnh |
Những ví dụ của từ Sightseeing - Tham quan tiếng anh
- Ví dụ 1: With the exception of Walt Disney World, most major attractions are located along International Drive with one of these attractions being the Orlando Eye.
- Dịch nghĩa: Đối với doanh nghiệp, việc báo giá trước cho khách hàng thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng khách hàng của doanh nghiệp đó.
- Ví dụ 2:Because of its bright color, photos of the lake often appear in illustrated books, and the area around the lake is a popular sightseeing spot for tourists.
- Dịch nghĩa: Với những màu sắc tươi sáng, bắt mắt những bức ảnh của hồ thường xuyên có mặt trong những cuốn sách minh họa đồng thời những địa điểm quanh hồ đã trở thành một địa điểm tham quan rất phổ biến cho khách du lịch khi tới với vườn quốc gia
- Ví dụ 3: In the first chamber, information is presented about the history of the mine — in the 16th to 19th centuries an alum shale mine that was closed in 1850 but opened for sightseeing in 1914.
- Dịch nghĩa: Trong căn buồng đầu tiên chúng tôi được nghe trình bày về các thông tin liên quan đến mỏ - từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 1, các mỏ sét phèn đã bị đóng cửa vào năm 1850 tuy nhiên sau đó mỏ đã được mở ra để du khách đến tham quan du lịch vào năm 1914
- Ví dụ 4: Several small carriers offer sightseeing and charter flights from Yao, including Asahi Airlines and Hankyu Airlines.
- Dịch nghĩa: Các hãng hàng không vừa và nhỏ đã cung cấp các dịch vụ trọn gói và dịch vụ bay ngắm cảnh tại sân bay Yao, trong đó nổi bật nhất là 2 hãng bay Asahi Airlines và Hankyu Airlines.
Một số ví dụ của từ Tham quan tiếng anh
- Ví dụ 5: The flight was designed and marketed as a unique sightseeing experience, carrying an experienced Antarctic guide who pointed out scenic features
- Dịch nghĩa: Chuyến bay này được thiết kế và quảng cáo với việc đem lại những trải nghiệm tham quan độc đáo, mang theo một người hướng dẫn Nam Cực giàu kinh nghiệm để giới thiệu cho khách các địa điểm nổi bật và danh lam thắng cảnh
- Ví dụ 7: Following the conclusion of the convention, I took a sightseeing bus ride through the city’s suburbs.
- Dịch nghĩa: Tiếp theo phần bế mạc hội nghị, tôi đi chuyến xe buýt tham quan xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố.
- Ví dụ 8: In 1975 a large passenger jet with 257 people on board left New Zealand for a sightseeing flight to Antarctica and back.
- Dịch nghĩa: Vào năm 1975, một chiếc máy bay phản lực lớn chở 257 hành khách đã rời New Zealand cho một chuyến bay đi tham quan Nam Cực và trở về.
- Ví dụ 9: He was feeling homesick after being on the mission for just a short time and spent a few hours sightseeing at nearby Stirling Castle.
- Dịch nghĩa: Ông cảm thấy nhớ nhà sau khi đi truyền giáo được một thời gian ngắn và dành ra một vài giờ đồng hồ đi tham quan Tòa Lâu Đài Stirling gần đó.
Một số từ vựng khác liên quan đến Du lịch
Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch
Dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề du lịch mà có thể bạn đã biết qua:
Một số từ vựng khác |
Nghĩa tiếng việt |
Airline schedule |
lịch bay |
Baggage allowance |
lượng hành lý cho phép |
Check-in |
giấy tờ vào cửa |
Complimentary |
(đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm |
Domestic travel |
du lịch nội địa |
Destination |
điểm đến |
High season |
mùa đắt điểm |
Low Season |
mùa nhỏ khách |
Loyalty programme |
chương trình người dùng thường xuyên |
Inclusive tour |
tour trọn gói |
One way trip |
Chuyến đi 1 chiều |
Airline schedule |
lịch bay |
Retail Travel Agency |
đại lý bán lẻ về du lịch |
Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Tham quan tiếng anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh để có thể đi du lịch khắp thế giới. Chúc bạn thành công!