Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Tệ

Sự ra đời của tiền đã giải quyết về vấn đề định giá giá trị của các sản phẩm sản xuất. Tiền hiện nay như một thứ không thể thiếu với tất cả mọi người. Càng ngày, tiền và các phương thức sử dụng, chuyển giao tiền càng phổ biến và đa dạng. Vì vậy, hôm nay các bạn hãy cùng studytienganh cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng anh về tiền tệ nhé.

 

1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại tiền và thẻ

Hiện nay, với sự tiên tiến của công nghệ và dịch vụ, chúng ta có thể sử dụng tiền mặt hoặc các loại thẻ để giao dịch tiền:

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Money

Tiền ( nói chung)

  • Nowaday, money is very important.

  • Ngày nay, tiền là vô cùng quan trọng.

Cash money

Tiền mặt

  • I need cash money to buy this thing.

  • Tôi cần tiền mặt để mua món đồ kia.

Coin

Tiền xu

  • This coin is made of silver.

  • Đồng xu kia được làm bằng bạc.

Banknotes/ paper money

Tiền giấy

  • They issue both banknotes and coins.

  • Họ phát hành cả tiền giấy lẫn tiền xu.

Bitcoin

Tiền ảo

  • Don't ever disclose the amount of Bitcoin you have.

  • Đừng bao giờ tiết lộ số Bitcoin mà bạn có

Credit card

Thẻ tín dụng

  • Alternatively you may order directly using your credit card.

  • Ngoài ra, bạn có thể đặt hàng trực tiếp bằng thẻ tín dụng của bạn.

Debit card

Thẻ ghi nợ

  • The store takes debit cards.

  • Cửa hàng cho sử dụng thẻ ghi nợ

Prepaid card

Thẻ trả trước

  • You can use a prepaid card to pay for this dress.

  • Bạn có thể sử dụng thẻ trả trước để trả cho chiếc váy này.

Bank account

Tài khoản ngân hàng

  • I closed my BIDV Bank account.

  • Tôi đã đóng tài khoản ngân hàng BIDV của tôi.

Cheque

séc

  • I wrote him a cheque for $50.

  • Tôi viết cho anh ấy tấm séc 50$.

 

Tiền Tệ

Ảnh minh họa Tiền Tệ

 

2. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các phương thức thanh toán.

 

Có tiền và có thẻ , vậy chúng ta có các phương thức thanh toán nào?

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Pay on Internet

Thanh toán qua mạng

  • If I had airpay, I could pay for it on the internet.

  • Nếu tôi có ví điện tử airpay, tôi có thể thanh toán qua mạng.

Direct payment

Thanh toán trực tiếp

  • Direct payment is a way for the consumers to pay their bills automatically and electronically.

  • Thanh toán trực tiếp là cách mà những khách hàng có thể trả hoá đơn của họ một cách tự động và điện tử.

Pay by cheque

Trả bằng séc

  • You can pay by cheque to pay for the hotel room.

  • Bạn có thể thanh toán phòng khách sạn bằng séc. 

Pay by card

Trả bằng thẻ

  • You must pay by card to buy this product.

  • Bạn phải trả bằng thẻ cho sản phẩm này.

Bill

hoá đơn

  • This is your bill. Total is $23.

  • Đây là hoá đơn của bạn. Tổng hết 23$

 

Tiền Tệ

Ảnh minh họa thanh toán bằng thẻ

 

3. Các hoạt động liên quan đến tiền tệ

Và chúng ta có một vài hành động liên quan đến tiền tệ như:

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Waste money

Lãng phí tiền bạc

  • Don’t waste money.

  • Đừng lãng phí tiền bạc.

Save money

Tiết kiệm tiền bạc

  • If you save money, you can buy this house.

  • Nếu bạn tiết kiệm tiền, bạn có thể mua ngôi nhà kia.

Earn money

Kiếm tiền

  • I have to earn more money because I'm the breadwinner.

  • Tôi phải kiếm nhiều tiền hơn vì tôi là trụ cột gia đình.

Owe money

Nợ tiền

  • Ana owes much money.

  • Ana nợ rất nhiều tiền.

Transfer money

Chuyển tiền

  • Please transfer money for me soon.

  • Làm ơn sớm chuyển tiền cho tôi.

Withdraw money

Rút tiền

  • I have to withdraw money because I don’t have enough money to pay this bill.

  • Tôi phải rút tiền vì tôi không đủ tiền để trả hoá đơn kia.

Deposit money

Gửi tiền vào ngân hàng

  • Because of having enough money to buy this car, I deposit the remaining money.

  • Vì đã có đủ tiền mua chiếc xe kia, tôi gửi tiền thừa vào ngân hàng.

 

4. Một số cụm từ liên quan đến tiền tệ

Với chủ điểm từ vựng quan trọng này, chúng ta không thể quên việc “bỏ túi” một số cụm từ liên quan đến tiền tệ sau:

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

To have more money than sense/ be burning a hole in the pocket

Lãng phí tiền bạc

  • Peter just bought these shoes. He has more money than sense.

  • Peter vừa mua đôi giày kìa. Anh ấy thật lãng phí tiền bạc.

Have money to burn

Có rất nhiều tiền để xài

  • I have money to burn. So i will buy it for you.

  • Tôi có rất nhiều tiền để xài. Vì vậy tôi sẽ mua nó cho bạn.

Throw your money around/ about

Vứt tiền qua cửa sổ, tiêu xài hoang phí

  • Don’t throw money around by buying these expensive things which aren’t useful..

  • Đừng tiêu hoang phí để mua những thứ đắt đỏ mà chúng không hữu dụng.

Money talks

Ám chỉ việc có tiền có quyền sẽ giải quyết được vấn đề này, có ảnh hưởng đến những người khác

  • Don’t worry. I’ll solve this problem. Money talks.

  • Đừng lo. Tôi sẽ giải quyết vấn đề đó. Tiền tôi lo được vụ này.

Money doesn’t grow on tree

Tiền không tự nhiên sinh ra vì vậy người dùng tiền không được phung phí, cần tiêu xài cẩn thận

  • Let’s save your money. Money doesn’t grow on tree.

  • Hãy tiết kiệm tiền của bạn đi. Tiền không tự nhiên mọc ra đâu.

Pay top dollar

Bỏ nhiều tiền cho một thứ gì đó

  • Alex paid top dollar for that ring.

  • Alex bỏ rất nhiều tiền để mua chiếc nhẫn kia.

A pretty penny

Sự đắt đỏ của một thứ gì đó

  • This house costs a pretty penny.

  • Chiếc nhà đó rất đắt.

Break the bank

Dùng hết tiền để làm một việc gì đó

  • I broke the bank to buy this car. I love it so much.

  • Tôi đã dùng hết tiền để mua chiếc xe kia. Tôi thích nó rất nhiều.

To be broke

Không một xu dính túi, phá sản

  • The Smiths went broke because of the storm.

  • Gia đình nhà Smiths phá sản bởi cơn bão.

Spend money like water

Tiêu tiền như nước, tiêu xài hoang phí.

  • Although Peter doesn’t have much money, he still spends money like water.

  • Mặc dù Peter không có nhiều tiền, anh ấy vẫn tiêu xài hoang phí

 

Tiền Tệ

Ảnh minh họa cụm từ Money to burn

 

Trên đây là những từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ. Studytienganh mong rằng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về chủ đề thú vị này! Hãy cùng chúng mình khám phá thêm nhiều chùm từ vựng về những chủ đề khác nữa nhé. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !