"Discipline" nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh

Bạn muốn gia tăng từ vựng tiếng Anh bằng cách không ngừng tìm tòi những từ ngữ môi, thú vị. “Discipline” vừa quen nhưng cũng vừa lạ với một số người. Vậy bạn đã biết "Discipline" nghĩa là gì. Định nghĩa về từ Discipline cũng như ví dụ trong tiếng Anh như thế nào chưa. Nếu chưa hãy cùng theo dõi bài viết ngay dưới đây

Discipline nghĩa là gì

Discipline nghĩa là kỷ luật, rèn luyện

Ví dụ:

  • The student was disciplined by the school for beating his friend
  • (Học sinh bị nhà trường kỷ luật vì đánh bạn)

discipline là gì

"Discipline" nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh

Thông tin chi tiết từ Discipline nghĩa là gì?

Để hiểu biết thêm thông tin chi tiết về từ Discipline nghĩa là gì? Ta thử tìm hiểu xem cách phát âm chuẩn cũng như nghĩa tiếng Việt và những cụm từ đi cùng chúng như thế nào

Về cách phát âm chuẩn theo 2 giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ

  • Discipline phát âm chuẩn giọng Anh-Anh:  /ˈdɪs.ə.plɪn/ 
  • Discipline phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ: /ˈdɪs.ə.plɪn/

Về nghĩa tiếng Việt của từ Discipline ta có thể hiểu theo một vài nghĩa sau

Nếu là danh từ Discipline có nghĩa là sự rèn luyện, kỷ luật

Ví dụ:

  • All children need a certain amount of discipline
  • (Tất cả trẻ em đều cần có kỷ luật nhất định)

Nếu là động từ Discipline có nghĩa là rèn luyện, thi hành kỷ luật

Ví dụ:

  • You must discipline yourself so that you do not waste time
  • (Bạn phải kỷ luật bản thân để không lãng phí thời gian)

 

Ví dụ Anh Việt về từ Discipline

  • The negligent life of a not small part has wasted their youth, they need to be shocked and have a strict form of discipline for themselves.

  • Cuộc sống buông thả của một bộ phận không nhỏ đã lãng phí tuổi thanh xuân, các em cần phải bàng hoàng và có hình thức kỷ luật nghiêm khắc cho mình.
  •  
  • Parents should form for their children to be disciplined, thus training them to become self-motivated and steadfast.
  • Cha mẹ nên hình thành cho con tính kỷ luật, từ đó rèn luyện cho con tính tự lập và tính kiên định.
     
  • Discipline is a set of rules of a community, organization, group, or individual that requires everyone to comply to achieve the best job performance.
  • Kỷ luật là một tập hợp các quy tắc của một cộng đồng, tổ chức, nhóm hoặc cá nhân bắt buộc mọi người phải tuân thủ để đạt được hiệu quả công việc tốt nhất.
  •  
  • Especially in places such as government agencies, schools, and organizations, there will be regulations that those who violate will be disciplined according to the prescribed and agreed on a fine level.
  • Đặc biệt ở những nơi như cơ quan nhà nước, trường học, tổ chức sẽ có quy định ai vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật theo mức phạt đã được quy định và thống nhất.

 

discipline là gì

"Discipline" nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh

  • There are skills that not everyone is born with, so in order to get them, they have to learn and discipline relentlessly to get the best results.
  • Có những kỹ năng không phải ai sinh ra cũng có, vì vậy để có được chúng, các em phải học hỏi và rèn luyện không ngừng để đạt được kết quả tốt nhất.
  •  
  • Among the 5 things that Uncle Ho taught, there is one thing he want the students to do: "Good solidarity, good discipline"
  • Trong 5 điều Bác Hồ dạy, có một điều Bác muốn các em học sinh thực hiện đó là: “Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt”.
     
  • Daily exercise and sports help us to discipline health, increase our resistance and fight against epidemics, especially during an outbreak of Covid disease.
  • Tập luyện thể dục thể thao hàng ngày giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe, tăng cường sức đề kháng và chống chọi với dịch bệnh, nhất là trong thời kỳ bùng phát dịch bệnh Covid.
  •  
  • If we want to do a certain professional job well, there is no other way we have to learn and practice every day better.
  • Muốn làm tốt một công việc chuyên môn nào đó thì không còn cách nào khác là chúng ta phải học hỏi và rèn luyện mỗi ngày một tốt hơn.

 

discipline là gì

"Discipline" nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh

  • Soft skills such as presentations, group work, office computing, ... are essential skills of a student, so you need to discipline those skills every day by self-studying every day.
  • Kỹ năng mềm như thuyết trình, làm việc nhóm, tin học văn phòng, ... là những kỹ năng cần thiết của một sinh viên, vì vậy bạn cần rèn luyện những kỹ năng đó hàng ngày bằng cách tự học mỗi ngày.
     
  • Each workplace school has many interesting things, but there are also things that make us uncomfortable, but you need to discipline your emotional management skills to make the working process better.
  • Mỗi trường công sở có nhiều điều thú vị nhưng cũng có những điều khiến chúng ta khó chịu, tuy nhiên bạn cần rèn luyện kỹ năng quản lý cảm xúc của mình để quá trình làm việc diễn ra tốt hơn.
  •  
  • Their discipline has been sufficient to cause pain at the micro-level of everyday life for the children
  • Kỷ luật của họ đã đủ để gây ra nỗi đau ở cấp độ vi mô của cuộc sống hàng ngày cho trẻ em

 

Một số từ vựng liên quan

  • Serious: Nghiêm túc

  •  

  • Strict: Nghiêm khắc

  •  

  • Respect: Sự tôn trọng

  •  

  • On schedule: Đúng tiến độ

  •  

  • Punish: Phạt

 

 

Có thể thấy từ “Discipline” không chí có nghĩa là kỷ luật mà còn mang nghĩa là rèn luyện. Bài viết trên đã giúp bạn trả lời câu hỏi “Discipline có nghĩa là gì” cũng như những ví dụ về discipline. Học tiếng Anh không khó quan trọng bạn cần phải “Discipline” chính là kỷ luật và rèn luyện mỗi ngày để trở nên tốt hơn




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !