Tương Ứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Để có thể giỏi từ vựng tiếng Anh, bạn cần phải thuộc và hiểu rõ định nghĩa cũng như cách sử dụng của chúng. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm từ vựng khá mới mẻ - tương ứng trong tiếng Anh. Nó có nghĩa là gì? Từ vựng liên quan đến nó là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây bạn nhé!
1. Định nghĩa - Tương ứng trong Tiếng Anh là gì?
-
Tương ứng mang nghĩa là có mối quan hệ phù hợp với nhau, tương tự như nhau hay giống nhau. Cụm từ tương ứng thường được sử dụng khi ta muốn so sánh đối tượng này có những đặc điểm tương đồng với một đối tượng khác. Hơn nữa, nó không chỉ được dùng trong văn nói mà cả ở trong ngôn ngữ viết cũng như trong các định nghĩa.
-
-
Tương ứng trong tiếng Anh là “corresponding”, có phát âm là /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dɪŋ/
(Hình ảnh minh họa cho Tương ứng trong tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Our company staff’s income was up compared to the corresponding period last year.
-
Thu nhập của nhân viên công ty chúng tôi đã tăng so với cùng kỳ năm ngoái.
-
-
The longer working hours means that correspondingly more assignments are done each week.
-
Thời gian làm việc dài hơn có nghĩa là tương ứng với nhiều nhiệm vụ hơn được thực hiện mỗi tuần.
2. Một số từ vựng, cụm từ tương tự với cụm từ tương ứng trong tiếng Anh
Từ vựng, cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
With |
Ứng với |
|
Fit |
Phù hợp |
|
Equivalent |
Tương đương |
|
The same |
Tương tự nhau |
|
Equally valid |
Có giá trị ngang nhau |
|
Equal |
Bằng nhau |
|
Consistent |
Thích hợp |
|
Matching |
Xứng nhau, hợp nhau |
|
Parallel |
Tương đồng |
|
Agree with |
Phù hợp với, khớp với |
|
(Hình ảnh minh họa cho Tương ứng trong tiếng Anh)
Đó là tất cả kiến thức cần thiết của ngày hôm nay. Qua bài học trên, chắc hẳn các bạn đã nắm được hết ý nghĩa và cách sử dụng của “tương ứng” trong tiếng Anh rồi phải không nào? Hãy tiếp tục cố gắng nhé, sự tiến bộ của các bạn luôn là niềm vui lớn nhất của Studytienganh đó! Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này!