Cấu Trúc và Cách Dùng từ Serve trong câu Tiếng Anh
Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Serve” nhé!
1. Serve trong nghĩa là gì
Serve – phục vụ (đồ ăn, đồ uống): cung cấp, cho ai đó đồ ăn hoặc thức uống, chẳng hạn như tại nhà hàng hoặc trong bữa ăn
Serve – phục vụ (công việc): làm việc cho, làm nhiệm vụ của bạn
Serve – phục vụ (giúp đạt được): giúp đạt được điều gì đó hoặc trở nên hữu ích như một điều gì đó
Serve – phục vụ (giao dịch với khách hàng): giao dịch với khách hàng bằng cách nhận đơn đặt hàng của họ, trưng bày hoặc bán cho họ hàng hóa, v.v.
Serve – dành thời gian: dành một khoảng thời gian để làm điều gì đó
Serve – đánh bóng: trong các môn thể thao như quần vợt, đánh bóng vào người chơi khác như một cách để bắt đầu trò chơi
Serve – đưa tài liệu: để cung cấp một tài liệu pháp lý cho ai đó, yêu cầu họ ra tòa án luật hoặc họ tuân theo lệnh
Hình ảnh minh hoạ cho Serve
2. Ví dụ cho Serve
- Do you know any bars that serve meals?
- Bạn có biết quán bar nào phục vụ bữa ăn không?
- He has served on the local committee for close on ten years.
- Ông đã phục vụ trong ủy ban địa phương gần mười năm.
- In the presence of something better, there’s no need to use the sette which is able to serve as a bed for two nights if needed.
- Trong trường hợp có thứ gì đó tốt hơn, bạn không cần sử dụng ghế sofa, nó có thể dùng làm giường trong hai đêm nếu cần.
- The majority of their fiscal plans serve large corporations.
- Phần lớn các kế hoạch tài chính của họ phục vụ các tập đoàn lớn.
- A number of females have served as positive examples inside the profession.
- Một số phụ nữ đã là những tấm gương tích cực trong nghề.
Hình ảnh minh hoạ cho Serve
3. Từ vựng và cấu trúc liên quan đến Serve
Từ vựng, cấu trúc |
Ý nghĩa |
Serve time / do time |
Ngồi tù, dành thời gian ở tù |
Serve out |
Trong quần vợt, để giao bóng trong trò chơi cuối cùng của một set hoặc trận đấu và giành chiến thắng |
Serve sth out |
Chia sẻ một lượng thức ăn hoặc đồ uống giữa mọi người bằng cách cho mỗi người một ít Để tiếp tục làm việc, giữ một vị trí hoặc ở lại một nơi nào đó trong một khoảng thời gian đã được quyết định (để tiếp tục làm việc cho đến khi kết thúc khoảng thời gian đã thỏa thuận) |
Serve sth up |
Để cung cấp một cái gì đó hoặc cung cấp một cái gì đó cho mọi người |
If my memory serves me right (if memory serves) |
Nếu tôi nhớ không lầm |
Serve sb right |
Nếu bạn nói rằng điều gì đó tồi tệ serve sb right, bạn có nghĩa là người đó xứng đáng với điều đó |
Dish (sth) up |
Để làm hoặc phục vụ một bữa ăn |
Do the honours |
Để rót đồ uống hoặc phục vụ đồ ăn |
Wait at table(s) |
Phục vụ bữa ăn cho mọi người trong nhà hàng, như công việc của bạn |
Assign sb to sth |
Để chọn ai đó làm một công việc cụ thể |
Just the man/woman for the job |
Một người đàn ông / phụ nữ có tất cả các kỹ năng cho một công việc cụ thể |
On board |
Như một phần của nhóm hoặc đội, đặc biệt là cho một mục đích đặc biệt |
Set sb up |
Để thiết lập một ai đó hoặc chính bạn trong một doanh nghiệp hoặc vị trí |
Step into sth |
Nếu bạn step into một công việc, bạn sẽ có được nó rất dễ dàng |
Function as sth/sb |
Chức năng như sth / sb (để thực hiện mục đích của một việc cụ thể hoặc nhiệm vụ của một người cụ thể) |
Multifunctional |
Đa chức năng (có một số cách sử dụng khác nhau) |
Accommodate |
Để cung cấp một nơi ở hoặc nơi để được cất giữ trong |
Cast pearls before swine |
Để cung cấp một cái gì đó có giá trị hoặc tốt cho một người không biết giá trị của nó |
Ladle sth out |
Để cung cấp tiền hoặc hàng hóa theo cách (quá) hào phóng cho nhiều người |
Have time on your hands |
Không có gì để làm |
Have time to kill |
Không có gì để làm trong một khoảng thời gian cụ thể |
Kill time, an hour, etc. |
Để làm điều gì đó khiến bạn bận rộn trong khi chờ đợi điều gì khác xảy ra |
Ambulance-chasing |
Một nỗ lực của một luật sư để có được công việc bằng cách thuyết phục một người nào đó đã bị thương để đòi tiền từ người hoặc công ty có trách nhiệm |
Appear for sb |
Nếu một luật sư appear for sb, thì người đó sẽ hành động và đại diện cho người đó: |
Cease and desist |
Ngừng làm điều gì đó, chẳng hạn như điều hành một doanh nghiệp, vì lệnh pháp lý hoặc vì mối đe dọa của hành động pháp lý |
File for sth |
Để đưa ra yêu cầu chính thức cho một cái gì đó chẳng hạn như ly hôn hoặc phá sản |
Hình ảnh minh hoạ cho Serve
Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Bên cạnh phương pháp ghi nhớ từng từ vựng thì vẫn còn nhiều phương pháp thú vị và hiệu quả khác, ví dụ như phương pháp tạo môi trường học tập; đặt từ vựng trong ngữ cảnh để học; cố gắng đặt chúng thành câu (bằng cách đó, bạn biết từ này được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thực); cố gắng không dịch từ đó sang ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn mà thay vào đó, hãy giải thích và mô tả nó bằng ngôn ngữ bạn đang cố gắng học; Tìm các công cụ phù hợp với bạn; Tập trung vào những từ hữu ích; Lặp lại và sau đó lặp lại một số lần nữa. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Serve ” nhé.