Mess Up là gì và cấu trúc cụm từ Mess Up trong câu Tiếng Anh
Mỗi khi cảm thấy rối ren và bối rối, chúng ta không biết phải làm gì cả đúng không nào? Vậy thì cụm từ Tiếng Anh nào phù hợp nhất để mô tả chúng ta trong lúc này? Mess-up là lựa chọn tốt nhất trong trường hợp này. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về nghĩa cũng như cấu trúc cụm từ Mess-up trong Tiếng Anh nhé!
(Hình ảnh minh họa Mess up)
1. Thông tin từ vựng:
- Cách phát âm: Both UK & US: /ˈmes.ʌp/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Mess-up được dùng với nghĩa một cái gì đó đã được thực hiện 1 cách tồi tệ, không theo như những gì chúng ta đã đặt ra
Ví dụ:
-
She made a real mess-up of the sales data.
-
Cô ấy đã thực sự làm lộn xộn dữ liệu bán hàng.
-
-
In peacetime, there could not have been a mess-up blunder in our country's diplomatic relations.
-
Trong thời bình, không thể có một sai lầm lộn xộn trong quan hệ ngoại giao của nước ta.
-
-
Climates, nationalities, faiths, and races are colliding in a mess-up boiling.
-
Khí hậu, quốc tịch, tín ngưỡng và chủng tộc đang xung đột với nhau trong một cuộc hỗn loạn
- Cấu trúc từ vựng: Mess-up được tạo nên từ hai từ Mess và Up. Trong khi danh từ Mess có nghĩa là hỗn độn, tình trạng bừa bộn thì Up có nghĩa là Lên. Khi ghép hai từ này vào, ta có thể hiểu nôm na là tính từ mô tả sự rối loạn, bừa bộn, lộn xộn của một vấn đề nào đó được đẩy lên đỉnh điểm. Mess-up có thể viết dưới dạng có gạch hay không.
2. Cách dùng Mess-up:
- Khi sử dụng trong câu bằng Tiếng Anh, cụm động từ "Mess-up" được sử dụng với nghĩa là làm rối tung, làm lộn xộn cái gì đó.
(Hình ảnh minh họa Mess up)
Ví dụ:
-
4 hour ago, Jane messed up everything Thomas did, which made him very tired.
-
4 giờ trước, Jane làm rối tung mọi thứ Thomas đã chuẩn bị, điều đó khiến anh ta vô cùng mệt mỏi
-
-
Fluer messed up my hair.
-
Fleur làm rối hết tóc của tôi rồi.
-
-
If Mark cancels now he'll mess up all my arrangements.
-
Nếu Mark hủy bỏ bây giờ, anh ta sẽ làm lẫn lộn sự sắp xếp của tôi.
-
-
"Please don't mess up with my hair!" she says with a cheesy smile as she gives her neck to the killer's black leather gloves.
-
"Làm ơn đừng vặn tóc tôi!" cô ấy nói với một nụ cười sến súa khi cô ấy đưa cổ vào đôi găng tay da đen của kẻ giết người.
- Với cấu trúc này, Mess-up thể hiện việc chúng ta làm bẩn cái gì đó.
S + mess + something + up |
Ví dụ:
-
Jane doesn't want Tim messing up her nice clean kitchen.
-
Jane không muốn Tim làm bẩn căn bếp sạch sẽ của cô ấy.
-
-
The fabric you buy would be costly, and the dress will end up costing more in the long run if you mess-up and have to buy more.
-
Loại vải bạn mua sẽ rất tốn kém và về lâu dài chiếc váy sẽ đắt hơn nếu bạn làm bẩn và sẽ phải mua thêm.
- Trái với cấu trúc vừa rồi, Mess-up còn được sử dụng để nhằm ám ý rằng điều đó khiến ai đó có vấn đề nghiêm trọng về cảm xúc hoặc tâm thần
S + mess + somebody + up |
Ví dụ:
-
Jane was messed up by the bad guy on the street.
-
Jane bị kẻ xấu làm hại ở trên phố.
-
-
Alcohol use should be limited or avoided entirely, not only because of its high caloric content (alcohol is almost as energy dense as pure fat), but also because it can mess-up the ability to effectively burn body fat.
-
Nên hạn chế hoặc tránh hoàn toàn việc sử dụng rượu, không chỉ vì hàm lượng calo cao (rượu gần như đậm đặc năng lượng như chất béo nguyên chất), mà còn vì nó có thể cản trở khả năng đốt cháy chất béo hiệu quả của cơ thể.
3. Những từ vựng liên quan
(Hình ảnh minh họa Mess up)
Cấu trúc |
Nghĩa |
Ví dụ |
To mess somebody’s hair |
làm rối tóc ai |
Sam messed up Jane’s hair. Same làm rối hết tóc của Jane rồi. |
To mess with somebody |
ăn chung với ai, can thiệp vào việc gì |
He shouldn't mess with drugs. Anh ta không nên dính vào ma túy |
To mess somebody about/around hoặc To mess about/around with somebody |
cư xử tệ bạc với ai |
I don't want him coming in here and messing around with our computers. Tôi không muốn anh ta vào đây và làm hỏng máy tính của chúng tôi.
Never mess around with drugs. Đừng động vào đống ma tuy ấy. |
To mess about/around |
làm việc cẩu thả |
Stop messing around and listen to me! Đừng có làm việc cẩu thả nữa, nghe tôi chỉ dẫn đi! |
4. Từ đồng nghĩa
Từ vựng |
Nghĩa |
Mess |
James makes a terrible mess when she's cooking. James làm cho một mớ hỗn độn khủng khiếp khi cô ấy đang nấu ăn. |
Confusion |
The photo that is arising from the battlefield is one of utter confusion. Bức ảnh được phát sinh từ chiến trường là một trong những điều không tưởng
To avoid confusion, mark the suitcases. Để tránh nhầm lẫn, hãy đánh dấu các vali. |
Blunder |
She said that the tax was a main political blunder. Cô ấy nói rằng thuế là một sai lầm chính trị. |
Mistake |
This letter is riddled with grammatical mistakes. Bức thư này có nhiều lỗi ngữ pháp.
There are a few mistakes in your equations that I've found. Có một vài sai lầm trong phương trình của bạn mà tôi đã tìm thấy. |
Muddle-up |
So that you don't have to muddle them up, I've grouped the books alphabetically. Để bạn không bị lẫn lộn, tôi đã nhóm các cuốn sách theo thứ tự bảng chữ cái. |
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Mess up trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó, chúng mình đã bổ sung rất nhiều từ vựng đồng nghĩa với Mess up. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!