Net Cash Flow là gì và cấu trúc Net Cash Flow trong Tiếng Anh
Đối với những người mới bắt đầu thử sức vào công việc kinh doanh, dòng tiền thuần có lẻ sẽ trở thành một khái niệm khá mới mẻ và khó hiểu. Tuy nhiên đây là khái niệm mà chủ của bất kì cửa hàng hay doanh nghiệp phải tìm hiểu và biết rõ về nó bởi vì nó là một chỉ số cực kì quan trọng ảnh hưởng đến việc kinh doanh của bạn lời hay lỗ. Vậy cụm từ “ Net cash flow” có nghĩa là gì? Cách tính của nó như thế nào? Cùng Studytienganh tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!
1. net cash flow là gì?
Net cash flow là cụm từ Tiếng Anh có nghĩa là Dòng tiền thuần.
Net cash flow
Net cash flow được viết tắt là NCF.
Phát âm: /net kæʃ flow/
Loại từ: Danh từ
Net cash flow là là khoản tiền mà doanh nghiệp thu được từ các khoản đầu tư sau khi đã trừ đi các chi phí trong doanh nghiệp, các khoản tiền này bao gồm: dòng tiền thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dòng tiền thu được từ hoạt động đầu tư và dòng tiền thu được từ hoạt động tài chính.
Cách tính Net cash flow
- Net cash flow = Net cash flow from operating activities + Net cash flow from investing activities + Net cash flow from financing activities
- Net cash flow = Total cash inflow - Total cash outflow
- Net cash flow from operations activities = Total cash inflow of operating activities - Total cash outflow of operating activities
- Net cash flow from investing activities = Total cash inflow of investing activities - Total cash outflow of investing activities
- Net cash flow from financing activities = Total cash inflow of financing activities - Total cash outflow of financing activities
Trong đó:
- Net cash flow from operations activities
- Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
- Net cash flow from investing activities
- Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
- Net cash flow from financing activities
- Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
- Total cash inflow of operating activities
- Tổng dòng tiền vào từ hoạt động sản xuất kinh doanh
- Total cash outflow of operating activities
- Tổng dòng tiền ra từ hoạt động sản xuất kinh doanh
- Total cash inflow of investing activities
- Tổng dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư
- Total cash outflow of investing activities
- Tổng dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư
- Total cash inflow of financing activities
- Tổng dòng tiền vào từ hoạt động tài chính
- Total cash inflow of financing activities
- Tổng dòng tiền ra từ hoạt động tài chính
- Total cash inflow
- Tổng dòng tiền vào
- Total cash inflow
- Tổng dòng tiền ra
2. Cấu trúc và cách dùng của net cash flow
Net cash flow được dùng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ:
- Net cash flow from financial activities is the proceeds from financial activities of an enterprise, the money earned from the sale of goods, securities, bonds and from other sources of income.
- Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính là số tiền thu được từ các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, số tiền kiếm được nhờ bán hàng hóa, chứng khoán, trái phiếu và từ các nguồn thu khác.
=> cụm từ “ Net cash flow from financial activities” được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ cho câu.
Net cash flow được dùng làm tân ngữ trong câu
Ví dụ:
- Entrepreneurs will use net cash flow to estimate the amount of money that businesses use when trading goods and services.
- Các nhà doanh nghiệp sẽ sử dụng dòng tiền thuần để ước tính được số tiền mà được doanh nghiệp sử dụng khi kinh doanh hàng hóa và dịch vụ.
=> cụm từ “net cash flow” được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Net cash flow decreased because businesses could not build efficient budget projects, projects with reasonable spending, leading to arbitrary spending, non-project spending while revenue sources were not improved. good results in negative cash flow.
- Dòng tiền thuần giảm đi do doanh nghiệp không xây dựng được dự án ngân sách hiệu quả, dự án chi tiêu hợp lý, dẫn đến việc chi tiêu một cách tùy tiện, chi tiền không theo dự án trong khi nguồn thu tiền không được cải thiện dẫn đến dòng tiền âm.
- Net cash flow plays an important role in determining the company's loss or profit.
- Dòng tiền thuần đóng vai trò quan trong việc xác định lỗ hay lãi của doanh nghiệp.
Profit or loss ( Lời hay lỗ)
- If the firm manages the net cash flow well, it can help the business to strictly control, increase the amount and speed of cash inflow while minimizing the amount and speed of cash outflow.
- Nếu doanh nghiệp quản trị dòng tiền thuần tốt thì nó có thể giúp doanh nghiệp kiểm soát chặt chẽ, tăng số tiền và tốc độ dòng tiền vào đồng thời giảm thiểu số tiền, tốc độ dòng tiền ra.
4. Một số cụm từ Tiếng Anh liên quan đến Net cash flow
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Net operating income ( NOI) |
Thu nhập hoạt động ròng |
Operating profit |
Lợi nhuận hoạt động |
Operating Profit Margin |
Biên lợi nhuận hoạt động |
Operating leverage |
Đòn bẩy hoạt động |
Net sales |
Doanh thu ròng |
Accrued expenses |
Chi phí phải trả |
Circulating capital |
Vốn lưu động, vốn luân chuyển |
Operating capital |
Vốn hoạt động |
Working capital turnover |
Vòng quay vốn lưu động |
Working capital management |
Quản lý vốn lưu động |
Cash management |
Quản lý tiền mặt |
Inventory management |
Quản lý hàng tồn kho |
Receivables management |
Quản lý khoản phải thu |
Short-term finance |
Tài chính ngắn hạn |
Gross working capital |
Tổng vốn lưu động |
Current assets |
Tài sản lưu động |
Fixed Capital |
Vốn cố định |
Cost of goods sold |
Giá vốn hàng bán |
Retained earnings |
Lợi nhuận chưa được phân phối |
Depreciation of intangible and tangible assets |
Khấu hao tài sản vô hình và tài sản hữu hình |
Contribution |
Lãi góp |
Break Even Point |
Điểm hòa vốn |
Revenue deductions |
Các khoản giảm trừ đi |
Sales expenses |
Chi phí bán hàng |
Gross revenue |
Tổng thu nhập |
Discount |
Chiết khấu |
Return |
Hàng bán trả lại |
Quantity |
Số lượng |
Net salary |
Lương thuần |
Profit |
Lợi nhuận |
Tax |
Thuế |
Stamp duty |
Thuế trước bạ |
VAT |
Thuế giá trị gia tăng |
Cost of goods sold |
Chi phí hàng bán |
Circulating capital
Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm được những thông tin cơ bản nhất và phần nào hiểu rõ hơn về thuật ngữ “ Net cash flow”!