Integrity là gì và cấu trúc từ Integrity trong câu Tiếng Anh
Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “Integrity” nghĩa là gì, cách sử dụng của từ “Intedrity” như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “ Integrity”, rồi thì cách phát âm của từ “Integrity” sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến “Integrity”. Hy vọng rằng những kiến thức đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta cùng học và tiến bộ nhé!
(Ảnh minh họa)
Integrity nghĩa là gì
Integrity là gì được xem là thắc mắc chung của rất nhiều người. Đây là một danh từ tiếng anh không đếm được, có nghĩa thông dụng khi dịch sang tiếng việt là sự chính trực, liêm chính. Hoặc ở một số trường hợp thì từ vựng này được là sự toàn vẹn, nguyên vẹn.
Có cách phát âm là: /ɪnˈteɡ.rə.ti/ . Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói.
Danh từ:
-Sự chính trực, sự liêm chính, sự thẳng thắn
-Tình trạng toàn vẹn
-Tình cảm nguyên vẹn
-Tình trạng hoàn thiện, không sứt mẻ, méo mó của cái gì đó
Ví dụ:
-
Protecting territorial integrity is the responsibility of individuals in every country.
-
Dịch nghĩa: Việc bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ là trách nhiệm của mỗi các nhân ở mọi đất nước.
-
-
No one believed that the president was a man of the highest integrity.
-
Dịch nghĩa: Không ai tin rằng ông tổng thống đó là người đàn ông có tính chính trực cao nhất.
-
-
His probity and integrity are beyond question.
-
Dịch nghĩa:Tính trung thực và tính chính trực của anh ấy thì ai cũng biết không thể nghi ngờ gì nữa .
-
-
We had credited Petter with more integrity than he showed.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã ghi nhận Petter với sự chính trực hơn những gì anh ấy dẫ thể hiện.
-
-
Her comments cast a slur on the integrity of her employees recently.
-
Dịch nghĩa: Những bình luận của cô ấy đã gây ra những lời gièm pha đối với tính chính trực của nhân viên gần đây.
-
-
He is supposed to be a journalist of immense skill and integrity.
-
Dịch nghĩa: Ông ta đã được cho là một nhà báo có kĩ năng cực tốt và có sự liêm chính.
(Ảnh minh họa)
Chuyên ngành
Toán & tin:
-Khả năng bảo trì
-Tình trạng nguyên vẹn
-Tính toàn vẹn
-Trước sau như một
Ví dụ:
-
They can check the integrity of the links for a database, that is, whether the data held for links is consistent with that held for the entities at the ends of the links.
-
Dịch nghĩa: Họ có thể kiểm tra tính toàn vẹn của các liên kết cho cơ sở dữ liệu, nghĩa là, liệu dữ liệu được lưu giữ cho các liên kết có nhất quán với dữ liệu được lưu giữ cho các thực thể ở cuối các liên kết .
-
-
The students in my class were asked to consider system integrity in this Internet and social networking.
-
Dịch nghĩa : Các sinh viên trong lớp của tôi đã được yêu cầu xem xét tính năng bảo trì của hệ thống trong Internet và mạng xã hội này.
Kỹ thuật chung: "Integrity" mang nghĩa là chính nguyên, khả năng sửa chữa, tính nhất quán.
Cấu trúc và cách dùng từ Integrity
(Ảnh minh họa)
Vì “Integrity” là danh từ nên nó có đầy đủ các chức năng của một danh từ trong câu. Sau mạo từ, sau tính từ sở hữu, sau các giới từ, và chủ-tân ngữ
Ví dụ:
-
They do not independently check the integrity of the data that big companies send to them.
-
Dịch nghĩa: Họ không kiểm tra một cách độc lập tính toàn vẹn của dữ liệu mà các lớn công ty gửi cho họ.
-
-
The integrity of the play will be ruined by changing the ending.
-
Dịch nghĩa: Tính toàn vẹn và thống nhất của vở kịch này sẽ bị hủy hoại nếu thay đổi đoạn kết.
Somebody’s + professional, integrity,...
Có nghĩa là tiêu chuẩn nghệ thuật cao của ai đó hoặc tiêu chuẩn thực hiện công việc của họ và quyết tâm của người đó không hạ thấp những tiêu chuẩn đó.
Ví dụ:
-
Keen to preserve his artistic integrity, he refused several lucrative Disney offers.
-
Dịch nghĩa: Muốn giữ gìn sự toàn vẹn nghệ thuật của mình , anh đã từ chối một số lời đề nghị béo bở của Disney .
Trong thực tế “Integrity” có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa mà chúng ta có thể sử dụng để thay thế .
Từ đồng nghĩa
-Candor, forthrightness, goodness, honestness, honesty, honorableness, incorruptibility, principle, probity, purity, rectitude, righteousness, sincerity, straightforwardness, virtue, absoluteness, coherence, cohesion, entireness, perfection, simplicity, soundness, stability, totality, unity, wholeness
Từ trái nghĩa
Ngoài các từ đồng nghĩa với “integrity” thì bạn cũng có thể tham khảo thêm một số từ trái nghĩa như: corruption , disgrace , dishonesty , dishonor , incompleteness, deceit…..Những từ vựng sẽ giúp bạn có vốn từ phong phú hơn, không bị nhầm lẫn trong giao tiếp hay trong các bài tập tiếng anh.
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “Integrity” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Các bạn hãy tham khảo nghĩa của từ và cách dùng một cách cận thận của integrity để sử dụng tốt nhất nhé.