Cách đọc số trong tiếng Anh đầy đủ

Bạn đã biết cách đọc số trong tiếng Anh chưa? Đừng vội đưa ra câu trả lời mà hãy cùng Studytienganh theo dõi bài viết Cách đọc số trong tiếng Anh đầy đủ nhé! Chắc chắn bạn sẽ cần bổ sung thêm kiến thức cho mình qua bài học thú vị này đấy. Hãy cùng bắt đầu nào!

so trong tieng Anh  Hãy cùng tìm hiểu cách đọc số trong tiếng Anh nào!

I. Cách đọc số trong tiếng Anh: Số thứ tự và số đếm

Nếu nhắc tới việc đọc số trong tiếng Anh, bạn hẳn chỉ nghĩ đến đọc số đếm thôi, đúng không? Còn số thứ tự? Chắc hẳn bạn cũng đã biết. Tuy nhiên để không nhầm lẫn giữa số đếm (Cardinal) với số thứ tự (Ordinal) chúng ta hãy cùng ôn tập lại một chút nhé!
Sau đây là bảng số trong tiếng Anh phổ biến mà có lẽ các bạn cũng đã nắm được cơ bản
Số    Số đếm    Số thứ tự
1        one        first
2        two        second
3        three        third
4        four        fourth
5        five        fifth
6        six        sixth
7        seven        seventh
8        eight        eighth
9        nine        ninth
10    ten        tenth
11    eleven    eleventh
12    twelve    twelfth
13    thirteen     thirteenth
14    fourteen     fourteenth
15    fifteen      fifteenth
16    sixteen      sixteenth
17    seventeen    seventeenth
18    eighteen      eighteenth
19    nineteen       nineteenth
20    twenty       twentieth
21    twenty-one    twenty-first
22    twenty-two    twenty-second
23    twenty-three     twenty-third
24    twenty-four    twenty-fourth
25    twenty-five     twenty-fifth
26    twenty-six      twenty-sixth
27    twenty-seven    twenty-seventh
28    twenty-eight    twenty-eighth
29    twenty-nine    twenty-ninth
30    thirty        thirtieth
31    thirty-one    thirty-first
40    forty        fortieth
50    fifty        fiftieth
60    sixty        sixtieth
70    seventy    seventieth
80    eighty        eightieth
90    ninety        ninetieth
100    one hundred        hundredth
500    five hundred        five hundredth
1,000    one thousand           thousandth
1,500    one thousand five hundred hoặc fifteen hundred          one thousand five hundredth
100,000    one hundred thousand           hundred thousandth
1,000,000    one million        millionth

II. Cách đọc số trong tiếng Anh: Sử dụng đọc số trong tiếng Anh cụ thể

Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh đó chính là vì mục đích sử dụng của chúng khác nhau. Bạn hãy theo dõi các ví dụ sau và lưu ý cách dùng số trong tiếng Anh để áp dụng đúng nhé!
Ví dụ:
Hãy ghi nhớ cách sử dụng số trong tiếng Anh được đề cập đến trong các câu sau:
There are twenty-three people in the room. 
Có 23 người trong phòng
He was the fifteenth person to win the award
Anh ấy là người thứ 15 để giành chiến thắng giải thưởng này.
Five hundred thousand people were left homeless after the earthquake.
Năm trăm ngàn người bị mất nhà cửa sau trận động đất.
Hoặc với các trường hợp sử dụng số đếm và số thứ tự ở ví dụ sau, bạn cũng cần hết sức chú ý:
I must have asked you thirty times to be quiet.
Tôi phải đề nghị bạn ba mươi lần để được yên tĩnh
He went to Laos for the third time this year
Ông đã đi đến Lào lần thứ ba trong năm nay.
Một số số trong tiếng Anh:
12.786: twelve thousand, seven hundred eighty-six
285.250.000: two hundred eighty-five million, two hundred fifty thousand,
1.234.586.800: one billion, two hundred thirty-four million, five hundred eighty-six thousand, eight hundred
1.334.567.890.000: one trillion, three hundred thirty-four billion, five hundred sixty-seven million, eight hundred ninety thousand,

III. Cách đọc số trong tiếng Anh: Số thập phân

Đọc số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh khá đơn giản nhưng chắc chắn nhiều người sẽ còn bỡ ngỡ khi đọc số thập phân. Nếu trong tiếng Việt, chúng ta sử dụng dấu phẩy đối với số thập phân trong tiếng Anh bạn sẽ sử dụng dấu chấm và đọc là point, chữ số 0 sau dấu ‘.’ đọc là “nought” (không)
Chúng ta sẽ thực hành việc đọc số thập phân bằng một số số bằng tiếng Anh:
10.92: ten point nine two.
8.04: eight point nought for

IV. Cách đọc số trong tiếng Anh: Phân số trong tiếng Anh

Khi đọc phân số trong tiếng Anh, ta đọc tử số bằng số đếm nếu nhỏ hơn 10 và mẫu số nhỏ hơn 100 thì đọc mẫu số bằng số thứ tự. Khi tử số lớn hơn một phải thêm “s” vào mẫu số.
Ví dụ:
1/3 = one third
3/5 = three fifths
½ = one half
1/6 = one sixth
4/9 = four nineths
9/20 = nine twentieths
Trường hợp thứ 2 khi đọc phân số trong tiếng Anh: tử số lớn hơn hoặc bằng 10 hay mẫu số lớn hơn hoặc bằng 100, phải dùng số đếm để đọc từng chữ số một ở dưới mẫu, lưu ý giữa tử số và mẫu số có dùng “over”.
Ví dụ:
12/5 = twelve over five
18/19 = eighteen over one nine
3/123 = three over one two three
- Một số trường hợp đặc biệt trong đọc phân số bằng tiếng Anh:
Ví dụ
½ = one half= a half
¼ = one fourth = one quarter = a quarter
¾ = three quarters
1/100 = one hundredth
1/1000 = one over a thousand = one thousandth
cach-doc-so-trong-tieng-anh
Cách đọc phân số trong tiếng Anh

so trong tieng Anh

Hãy thử thực hành với các số trong tiếng Anh nào!

V. Cách đọc số trong tiếng Anh: Hỗn số trong tiếng Anh

Khi đọc hỗn số trong tiếng Anh: Chúng ta sử dụng số đếm để đọc phần nguyên,  sau đó đến “and” ở giữa, cuối cùng phân số thì đọc như trên.
Ví dụ:
Five and four fifths: Năm, bốn phần năm
Thirteen and seventeen over two two: mười ba, mười bảy phần hai mươi hai

VI. Cách đọc số trong tiếng Anh: Số mũ

Với số mũ, chúng ta dùng số đếm và cụm “to the power of”.
Ví dụ:
23 = two to the power of three
56 = five to the power of six
Với số mũ 2 hay còn gọi là bình phương ta dùng từ “squared” 
Với số mũ 3 hay lập phương trong tiếng Việt  ta dùng “cubed”
Ví dụ
102 = ten squared
103 = ten cubed
Bài học về đọc số trong tiếng Anh sẽ rất cần thiết cho các bạn trong công việc cũng như trong cuộc sống. Hãy ghi nhớ nhé!
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
THANH HUYỀN
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !