Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Start up
Trong những năm gần đây, phong trào khởi nghiệp hay còn gọi là start up không còn xa lạ đối với bất kì một ai sắp đang và đã trong nền kinh tế muôn sắc muôn vẻ này. Có những doanh nghiệp phải ngậm ngùi chấp nhận thất bại chỉ sau vài ngày hai vài tháng hoạt động nhưng cũng có nhưng doanh nghiệp thành công rực rỡ và vươn lên những “ ông lớn” trong một số lĩnh vực kinh doanh. Nếu bạn đang có hứng thú về chủ đề này hay đang ấp ủ ước mơ khởi nghiệp thì đừng bỏ lỡ bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về start-up dưới đây nhé!
1. từ vựng tiếng anh về start up
Hình ảnh minh họa start up
Từ vựng tiếng anh về startup: Start up ( Khởi nghiệp)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Founder (n) |
Người sáng lập công ty |
Co-founder (n) |
Nhà đồng sáng lập công ty |
Investor (n) |
Nhà đầu tư |
Invest (v) |
Đầu tư |
Company (n) |
Công ty, doanh nghiệp |
Consortium/ corporation (n) |
Tập đoàn, công ty mẹ |
Subsidiary (n) |
Công ty con |
Affiliate (n) |
Công ty liên kết |
Private company |
Công ty tư nhân |
Joint Stock company |
Công ty cổ phần |
Limited Liability company |
Công ty TNHH |
Partnership (n) |
Công ty hợp danh |
Joint venture company |
Công ty liên doanh |
Headquarters |
Trụ sở công ty chính |
Representative office |
Văn phòng đại diện |
Branch office |
Chi nhánh |
Regional office |
Văn phòng địa phương |
Wholesaler (n) |
Cửa hàng bán sỉ |
Outlet (n) |
Cửa hàng bán lẻ |
Angel investor |
Nhà đầu tư thiên thần ( chỉ những nhà đầu tư có số vốn nhỏ) |
Capital Investor |
Những nhà đầu tư tài chính |
Venture capitalist |
Nhà đầu tư mạo hiểm ( chỉ những nhà đầu tư có số vốn lớn) |
Funding |
Sự kêu gọi nguồn vốn |
Funding requirement |
Yêu cầu kinh phí, tài chính |
Mentor (n) |
Nhà cố vấn |
Seed funding |
Vòng đầu tư hạt giống ( là nơi nhận các các số vốn nhỏ) |
Serie A |
Vòng cấp vốn đầu tiên ( là vòng cấp vốn đầu tiên đến từ các nhà đầu tư mạo hiểm) |
Incubator/ Accelerator |
Vườn ươm doanh nghiệp ( nơi tiếp sức cho các nhà khởi nghiệp) |
Revenue model |
Doanh thu mẫu |
Bootstrapping |
Tự khởi nghiệp ( tự lực không kêu gọi nguồn vốn) |
Merger and Acquisition |
Mua bán và sáp nhập công ty |
IPO |
Công ty được đưa lên sàn chứng khoán |
Exingting Strategy |
Hoàn lại vốn |
Vision (n) |
Tầm nhìn |
Business vision |
Tầm nhìn kinh doanh |
Mission (n) |
Sứ mệnh |
Business field |
Lĩnh vực kinh doanh |
Market Analysis |
Phân tích thị trường |
Từ vựng tiếng anh về start-up : Department ( Phòng ban)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Sale department |
Phòng kinh doanh |
Human Resources department |
Phòng nhân sự |
Accounting department |
Phòng kế toán |
Audit department |
Phòng Kiểm toán |
Administration department |
Phòng hành chính |
Customer Service department |
Phòng dịch vụ chăm sóc khách hàng |
Financial department |
Phòng tài chính |
Research & Development department |
Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
Quality department |
Phòng quản lý chất lượng |
Hình ảnh minh họa Human Resources
Từ vựng tiếng anh về start- up: Position ( Chức vụ, vị trí)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Chairman (n) |
Chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị |
The board of directors |
Hội đồng quản trị |
CEO-Chief Executives Officer |
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
CFO – Chief financial officer |
Giám đốc tài chính |
CPO - Chief production officer |
Giám đốc sản xuất |
CIO – Chief information officer |
Giám đốc kĩ thuật công nghệ thông tin |
CCO – Chief customer officer |
Giám đốc kinh doanh, phòng khách hàng |
CHRO - Chief human resources officer |
Giám đốc nhân sự |
CMO - Chief marketing officer |
Giám đốc marketing |
Director (n) |
Giám đốc |
Deputy/vice director |
Phó giám đốc |
Assistant manager |
Trợ lý giám đốc |
Shareholder (n) |
Cổ đông |
Head of department |
Trưởng phòng bộ phận |
Representative (n) |
Người đại diện |
Deputy of department |
Phó phòng |
Manager (n) |
Người quản lý |
Team leader |
Trưởng nhóm |
Employee (n) |
Nhân viên |
Staff (n) |
Nhân viên |
Trainee (n) |
Nhân viên tập sự |
Intern (n) |
Nhân viên thực tập |
Worker (n) |
Công nhân |
Hình ảnh CEO của Amazon
Từ vựng tiếng anh về start up: Business activities ( Hoạt động kinh doanh)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Human resource development |
Phát triển nguồn nhân lực |
Transfer (v) |
Thuyên chuyển nhân viên nội bộ |
Strategic planning |
Hoạch định chiến lược |
Collective bargaining |
Thương nghị tập thể |
Recruitment (n) |
Tuyển dụng |
Evaluation and follow up |
Đánh giá và theo dõi |
Financial management |
Quản trị Tài chính |
Job analysis |
Phân tích công việc |
2. ví dụ từ vựng tiếng anh về start up
Ví dụ:
- Jack transformed his company from a start-up into one of the world's biggest mobile phone companies.
- Jack thay đổi công ty của anh ấy từ một công ty khởi nghiệp nhỏ thành một trong những công ty điện thoại di động lớn nhất thế giới.
- My company will invest nine million dollars in this project.
- Công ty của tôi sẽ đầu tư chín triệu đô la cho dự án này.
- Bill is recognized as one of the founders of a computer technology company.
- Bill được công nhận là một trong những nhà sáng lập của công ty công nghệ máy tính.
- The chairman's role in the company includes managing the board's business and acting as its facilitator and guide.
- Vai trò của chủ tịch trong công ty bao gồm quản lý hoạt động kinh doanh của hội đồng quản trị và đóng vai trò là người hỗ trợ và hướng dẫn cho công ty.
- The company suddenly got a new lease of life when the investors agreed to provide some more funding.
- Công ty bất ngờ nhận được hợp đồng thuê mới khi các nhà đầu tư đồng ý cung cấp thêm một số vốn.
- Companies must invest in both high technology and human resources if they hope to secure a stable and competitive future.
- Các công ty phải đầu tư vào cả công nghệ cao và nguồn nhân lực nếu họ hy vọng đảm bảo một tương lai ổn định và cạnh tranh.
Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn kiến thức ích chủ đề từ vựng tiếng anh về start up. Cùng đón xem những bài viết tiếp theo bạn nhé!