Lừa Đảo trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Gian lận, dối trá, lừa đảo,… có lẽ là các cụm từ rất quen thuộc với mỗi chúng ta trong cuộc sống vì ít nhiều ta đều có trải nghiệm với chúng, mặc dù mức độ và tần suất có thể khác nhau. Như chúng ta biết thì lừa đảo thường mô tả các hành động khác nhau được thiết kế để phá vỡ các quy tắc nhằm đạt được lợi thế không công bằng. Hay nói cách khác thì lừa đảo chính là việc thực hiện các hành vi gian dối để đạt được mục đích vụ lợi cá nhân, trái pháp luật mà ở đó, lòng tin của người khác bị lợi dụng. Có rất nhiều kiểu lừa đảo trong xã hội nên hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn về chủ đề này nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho lừa đảo
1. Lừa đảo trong tiếng anh là gì
Lừa đảo trong tiếng anh người ta dùng từ Cheat, được phiên âm là /tʃiːt/
Động từ cheat được định nghĩa là cư xử một cách thiếu trung thực để đạt được những gì bạn muốn; lừa ai đó hoặc khiến họ tin điều gì đó không đúng sự thật.
Ví dụ:
-
Before letting all the candidates enter the room, the supervisor insisted that all of them had to take the test fairly; otherwise, the consequences will be very unpredictable. By which she meant everyone taking that test must not cheat and anyone who was caught cheating would definitely be disqualified without any hesitation or considering any excuse.
-
Trước khi cho tất cả thí sinh vào phòng, giám thị khẳng định tất cả phải làm bài thi một cách công bằng; nếu không, hậu quả sẽ rất khó lường. Theo đó, cô nhắc nhở mọi người tham gia kỳ thi đó không được gian lận và bất kỳ ai bị bắt gian lận chắc chắn sẽ bị loại mà không cần do dự hoặc xem xét bất kỳ lý do nào.
Danh từ cheat thì được định nghĩa là điều gì đó không trung thực khiến mọi người tin rằng điều gì đó là đúng trong khi nó không phải là sự thật; điều gì đó có vẻ không công bằng hoặc không trung thực, ví dụ như một cách làm điều gì đó với ít nỗ lực hơn mức thường cần
Ví dụ:
-
Are you trying not to make chocolate from cocoa powder, Jane? I know it is a cake rather than chocolate that you could make from cocoa powder. Although following my recipe is a bit of a cheat, no one seems to notice all the differences, believe me. After all you’ll be chosen as the best cook.
-
Bạn đang cố gắng không làm sô cô la từ bột cacao, Jane? Tôi biết đó là một chiếc bánh chứ không phải sô cô la mà bạn có thể làm từ bột ca cao. Mặc dù làm theo công thức của tôi là một chút gian lận, dường như không ai nhận thấy tất cả sự khác biệt, tin tôi đi. Sau tất cả, bạn sẽ được chọn là đầu bếp giỏi nhất.
Hình ảnh minh hoạ cho Cheat
2. Các từ vựng về chủ đề lừa đảo trong tiếng anh
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Swindle |
Lừa đảo (nhận tiền một cách không trung thực từ ai đó bằng cách lừa dối hoặc lừa dối họ) |
Defraud |
Ăn gian (để lấy thứ gì đó bất hợp pháp từ một người, công ty, v.v. hoặc để ngăn ai đó có thứ gì đó hợp pháp của họ bằng cách lừa dối họ) |
Deceive |
Lừa dối (thuyết phục ai đó rằng điều gì đó sai là sự thật hoặc để giấu sự thật với ai đó vì lợi ích của riêng bạn) |
Trick |
Lừa (một hành động nhằm mục đích lừa dối, như một cách lừa dối ai đó, hoặc như một trò đùa hoặc một hình thức giải trí) |
Dupe |
Lừa dối, lừa đảo (để lừa dối ai đó, thường bằng cách bắt người đó làm điều gì đó mà họ không có ý định làm) |
Deception |
Lừa dối (hành động che giấu sự thật, đặc biệt là để có được lợi thế) |
Deceit |
Lừa dối, gian dối (Các phương pháp không trung thực hoặc bất hợp pháp được một người hoặc tổ chức sử dụng để đạt được điều gì đó hoặc để khiến mọi người tin rằng điều gì đó là đúng trong khi nó không phải là sự thật) |
Hoodwink |
Lừa đảo (lừa dối hoặc lừa ai đó) |
Bamboozle |
Lừa đảo bằng cách gây nhiễu, gây khó hiểu (để lừa hoặc lừa dối ai đó, thường bằng cách gây nhầm lẫn cho họ) |
Diddle |
Gian lận, nhận hối lộ (nhận tiền từ ai đó theo cách không trung thực) |
Rip off |
Lừa gạt (một hành động lừa dối ai đó bằng cách tính phí quá cao hoặc không mang lại bất kỳ giá trị nào cho số tiền đã bỏ ra) |
Double-cross |
Qua mặt, lừa qua mặt (lừa dối ai đó bằng cách chỉ làm việc vì lợi ích của riêng bạn trong các hoạt động (thường là bất hợp pháp) mà bạn đã cùng nhau lên kế hoạch) |
Finagle |
Có thể làm gì đó (việc lừa đảo, gian lận) (sử dụng các thủ thuật và phương pháp không trung thực để đạt được những gì bạn muốn) |
Pull the wool over someone’s eyes |
kéo len qua mắt ai đó ( lừa đảo ai đó, lừa dối ai đó) |
Hình ảnh minh hoạ cho các từ vựng liên quan đến lừa đảo
Bài học về chủ đề ‘lừa đảo’ đã mang đến những kiến thức sâu sắc hơn cho người học. Tuy là một chủ đề không được thú vị và chào đón học tập lắm nhưng nó lại rất bổ ích cho mọi người. Một khi đã nắm bắt được kiến thức về chủ đề này thì chúng ta sẽ nhìn nhận cuộc sống và có cách ứng xử linh hoạt, phù hợp hơn. Những từ vựng, ý nghĩa và ví dụ anh việt minh hoạ phía trên chắc hẳn đã giúp các bạn nâng cao vốn từ cũng như cách sử dụng vốn từ của mình. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh nhé!