Xuất Kho trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được sử dụng để làm báo cáo trong các kho hàng mà kế toán nào cũng cần phải biết đó là từ xuất kho trong tiếng Anh. Mình sẽ được học với những ví dụ cụ thể cũng như biết được hết các thể của từ!!!
xuất kho trong tiếng Anh
1. Xuất kho trong Tiếng Anh là gì?
To deliver:
Cách phát âm: / dɪˈlɪv.ɚ /
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
To deliver ( động từ): xuất kho, để có hàng hóa , thư , gói , vv để người dân nhà hoặc nơi các công việc.
- All the goods are delivered to the indication place and the process of the delivery is more quicker than expected. The partner company is really satisfied with the service.
- Tất cả hàng hóa đã được xuất kho đến địa điểm chỉ định và quá trình vận chuyển nhanh hơn dự đoán. Đối tác công ty rất thỏa mãn với dịch vụ.
- The factory delivers the goods and they are on their way. We have to clean the warehouse and make sure there is enough space for all the goods.
- Nhà máy xuất kho hàng và họ đang trên đường đến. Chúng ta cần phải dọn cái kho hàng và chắc chắn rằng có đủ chỗ trống cho tất cả hàng hóa.
- In fact, we need to check all the goods before delivering and write everything in the notebook to in case if anyone check to make sure the number is match.
- Thực tế, chúng tôi cần phải kiểm tra tất cả hàng hóa trước khi xuất kho và viết tất cả mọi thứ trong một cuốn sổ để phòng trường hợp có người kiểm tra để chắc chắn các số liệu khớp nhau.
2. Các dạng khác của từ xuất kho:
xuất kho trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: Deliver
- I have to deliver the things from our company’s warehouse and it is definitely a long drive until it comes to the partner company’s warehouse.
- Tôi phải xuất kho các thứ từ kho của công ty và nó chắc chắn là một quãng đường dài đến khi nó đến nhà kho công ty đối tác.
- The way they deliver their goods is not like usual and I don’t think inside of the car is goods.
- Cách mà họ xuất kho hàng hóa không giống như bình thường và tôi không nghĩ là hàng hóa ở trong đó đâu.
Thêm s: delivers
- The employee delivers the goods to the car and checks all the numbers before they leave.
- Công nhân xuất kho hàng đến xe và kiểm tra lại số lượng trước khi họ đi.
- She delivers all the goods in one night with nobody helping. We have to give her a big applause for her efforts.
- Cô ấy xuất kho tất cả hàng hóa chỉ trong một đêm mà không có ai giups đỡ. Chúng tôi phải cho cô ấy một tràng vỗ tay lớn cho sự cố gắng.
Quá khứ: delivered
- They delivered the sofa to their guest’s house this morning. They had to be at the guest’s house at this time.
- Họ đã xuất kho ghế sofa đến nhà khách vào sáng buổi sáng. Đến giờ này thì họ đã phải đến nhà khách rồi.
- They delivered a big Tv out of the warehouse and they got an accident on the way to delivery.
- Họ xuất kho một cái TV lớn ra khỏi kho hàng và họ bị tại nạn trên đường vận chuyển.
V-ing: delivering
- delivering is the process that needs to be careful in counting the amount of goods.
- Xuất kho là một quá trình cần phải cẩn thận trong việc kiểm kê số lượng hàng hóa.
- Through delivering, I know more about how to do my job in the warehouse.
- Qua việc xuất kho, tôi biết nhiều hơn về cách thức hoạt động trong kho hàng
V-ed/ V3: delivered
- I have delivered to finish my day work in the warehouse.
- Tôi xuất kho để hoàn thành công việc trong xưởng của mình.
- She has delivered all the good more than 3 times.
- Cô ấy đã xuất kho tất cả hàng hóa nhiều hơn 3 lần.
3. Các từ được dùng trong xuất kho:
xuất kho trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Warehouse |
Nhà kho |
Bonded warehouse |
Kho ngoại quan |
Stockkeeper / storekeeper |
Thủ kho |
Goods receipt |
Nhập kho |
Goods Issue |
Xuất kho |
Detention |
Phí lưu kho |
Demurrage / Storage Charge |
Phí lưu bãi |
Inventory report |
Báo cáo tồn kho |
Storage locations |
Vị trí lưu kho |
Warehouse card |
Thẻ kho |
Cash receipt |
Phiếu thu |
Receipt |
Giấy biên nhận |
Remittance Advice |
Phiếu báo thanh toán |
Certificate of origin |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Certificate of Inspection |
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa |
4. Các thiết bị được dùng để dùng trong kho vận chuyển:
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Equipment |
Thiết bị |
Invoice |
Hóa đơn |
Waybill |
Vận đơn |
Quotation |
Bảng báo giá |
Order |
Đơn hàng |
Contract |
Hợp đồng |
Stevedoring |
Việc bốc, dỡ hàng |
Consolidation or Groupage |
Việc gom hàng |
Post Goods Receipt |
Nhập hàng lên hệ thống |
Stock take |
Kiểm kê |
Maintenance Cost |
Chi phí bảo dưỡng |
Warranty Costs |
Chi phí bảo hành |
Customs declaration |
Khai báo hải quan |
Delivery Order |
Lệnh giao hàng |
Expired date |
Ngày hết hạn (của hàng hóa) |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ xuất kho trong tiếng Anh nhé!!!