Buy into là gì và cấu trúc với cụm từ buy into trong tiếng Anh.
“Buy into” có nghĩa là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ “Buy into” trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ “Buy into” trong câu? Cấu trúc cụ thể áp dụng với “Buy into” là gì? Bài viết dưới đây sẽ cho các bạn biết tất tần tật về “buy into”, hãy cùng theo dõi nhé. Theo chủ đề về phrasal verb, hôm nay kênh StudyTienganh sẽ giới thiệu đến bạn một cách đầy đủ và chi tiết nhất về cụm từ “buy into” trong tiếng Anh. Nhưng băn khoăn cũng như khó hiểu về cụm từ “buy into” sẽ được làm sáng tỏ trong bài viết hôm nay. Cùng theo dõi một số ví dụ minh họa Anh - Việt và hình ảnh để giúp truyền tải kiến thức trực quan và dễ hiểu hơn. Bạn có thể dựa vào những ví dụ này để luyện tập và phát triển thêm. Hy vọng rằng sau ba phần của bài viết bạn có thể tự tin sử dụng thành thạo và hiệu quả cụm từ “buy into” trong tiếng Anh. Nào chúng ta cùng bắt đầu nhé.
(hình ảnh minh họa buy into)
1 Buy into là gì?
Định nghĩa : Trong từ điển Cambridge giải thích buy into là hoàn toàn tin tưởng ko hồ nghi điều gì cả, chấp thuận một quan điểm, ý tưởng. Tin tưởng vào điều gì đó, đặc biệt là hết lòng hoặc không suy xét
Phát âm: “Buy into” có phiên âm quốc tế là /baɪ ˈɪn.tuː/ . Bạn có thể tìm audio ghi lại phát âm của buy into và đọc theo nhé.
Loại từ :Cụm động từ
“Buy into” là một cụm động từ phổ biến và được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh. Được tạo thành từ 2 bộ phận chính là động từ buy và giới từ into.
Ví dụ:
-
God, it is so tempting to buy into this act.
-
Chúa ơi, thật thôi thúc để tin vào hành động này.
-
-
I mean, I didn't buy into this whole destiny spiel.
-
Ý tôi là, tôi đã cũng không tin vào mấy cái chuyện số mệnh này.
-
-
Oh, once you buy into that horseshit, you're dead in the water.
-
Một khi con tin vào cái mớ tào lao đó, thì xem như con đã cận kề cái chết rồi.
-Buy into trong lĩnh vực tài chính nó có nghĩa là mua một phần của doanh nghiệp để có một số quyền kiểm soát đối với nó, Để có được cổ phần hoặc sự quan tâm trong một thứ gì đó, đặc biệt là một doanh nghiệp hoặc tổ chức
Ví dụ:
-
McAndrew was trying to buy into the newspaper business.
-
McAndrew đã cố gắng mua vào công việc kinh doanh báo chí.
-
-
I will buy into the BBC Company.
-
Tôi sẽ mua cổ phần của công ty BBC.
-
-
She'd love to buy into this partnership, but she can't afford it.
-
Cô ấy muốn mua sự hợp tác này, nhưng cô ấy không đủ khả năng chi trả
-Để ủng hộ hoặc tin tưởng vào một ý tưởng hoặc kế hoạch:
Ví dụ:
-
To create an effective brand, she needs to convince people to buy into it.
-
Để tạo ra một thương hiệu hiệu quả, cô ấy cần thuyết phục mọi người mua vào nó.
2 Cấu trúc với cụm từ buy into
Qua những giải thích và ví dụ bên trên thì chắc hẳn các bạn đã phần nào nắm được buy into là gì rồi đúng không nào. Qua phần này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cấu trúc của cụm từ này và những ví dụ minh họa về những cấu trúc.
(hình ảnh minh họa buy into)
Buy into (something)
- Đầu tư tài chính vào một doanh nghiệp hoặc liên doanh tương tự.
Ví dụ:
-
He refuses to buy into his brother's latest scheme because he highly doubts it will ever make a penny—let alone millions.
-
Ông ta từ chối mua chương trình mới nhất của anh trai mình vì ông ấy rất nghi ngờ nó sẽ không bao giờ kiếm được một xu - chứ đừng nói đến hàng triệu.
-
-
He was advised to buy into smaller companies.
-
Anh ta được khuyên mua cổ phần ở các công ty nhỏ.
-Tin tưởng và ủng hộ một ý tưởng, khái niệm hoặc hệ thống.
Ví dụ:
-
John's a good enough coach, but he just can't get the players to buy into his system.
-
John là một huấn luyện viên đủ giỏi, nhưng ông ấy không thể thu hút các cầu thủ mua vào hệ thống của mình.
-
-
They can't approach the CEO with our idea for overhauling the computer system until they get our boss to buy into it first.
-
Họ không thể tiếp cận CEO với ý tưởng của mình về việc đại tu hệ thống máy tính cho đến khi họ được sếp của chúng tôi mua vào đầu tiên.
Buy into something : Mua vào một cái gì đó cụm động từ, để mua một phần của doanh nghiệp hoặc tổ chức, đặc biệt là vì bạn muốn kiểm soát nó, để tin tưởng hoàn toàn vào điều gì đó
Ví dụ:
-
He never bought into this idea that you have to be thin to be attractive.
-
Anh ấy chưa bao giờ nghĩ rằng bạn phải gầy để trở nên hấp dẫn.
-
-
Vietcombank claims that it is better at picking winners and that it is buying into a growth industry.
-
Vietcombank tuyên bố rằng sẽ tốt hơn trong việc chọn ra những người chiến thắng và họ đang mua vào một ngành đang phát triển.
-
-
Check out the prices for buying into a bread or a pizza chain.
-
Xem giá khi mua bánh bánh mì hoặc chuỗi cửa hàng pizza.
-
-
My last employer expected us to buy into the ideas of every new French business guru, without question.
-
Người chủ cuối cùng của tôi kỳ vọng chúng tôi sẽ tiếp thu ý tưởng của mọi chuyên gia kinh doanh mới của Pháp, mà không cần thắc mắc.
Hy vọng bài viết có thể giải đáp thắc mắc cũng như mở rộng kiến thức của các bạn thân mến về buy into và cách dùng của buy into với cấu trúc của nó.
(hình ảnh minh họa buy into)
StudyTienganh mong rằng các bạn sẽ luôn theo dõi và đồng hành cùng với kênh trong suốt quá trình học tập tiếng Anh của minh. Chúc tất cả các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả.