Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về tên các Quốc Gia

Bạn đã biết trên thế giới có tất cả bao nhiêu quốc gia và tên các quốc gia trong tiếng Anh có phát âm như thế nào chưa? Đối với người học tiếng Anh kiến thức về tên các quốc gia trong tiếng Anh là  vô cùng quan trọng. Việc biết được tên các quốc gia trong tiếng Anh và cách viết cũng như cách phát âm của chúng sẽ chứng tỏ bạn là một người có kiến thức xã hội nhất định và là một người ham học hỏi. Còn chần chờ gì nữa nào, chúng ta cùng bắt đầu nhé.

 

Từ vựng về tên các quốc gia

(hình ảnh minh họa cho các quốc gia)

1 Từ vựng

 

Tên quốc gia tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /

Việt Nam

China /ˈʧaɪnə/ 

Trung Quốc

ThaiLand /ˈtaɪlænd/ 

Thái Lan

England /ˈɪŋglənd/  

Anh

India /ˈɪndɪə/ 

Ấn Độ

Japan /ʤəˈpæn/ 

Nhật Bản

Singapore /sɪŋgəˈpɔː/  

Singapore

Combodia /Combodia /  

Campuchia

Cuba /ˈkjuːbə/  

Cu Ba

France /ˈfrɑːns/ 

Pháp

America /əˈmɛrɪkə/  

Mỹ

Canada /ˈkænədə/ 

Canada

Russia /ˈrʌʃə/  

Nga

Australia /ɒˈstreɪliːə / 

Úc

Greece /griːs/  

Hy Lạp

Denmark /ˈdɛnmɑːk/ 

Đan Mạch

Spain /speɪn/

Tây Ban Nha

Sweden /ˈswɪdən/ 

Thụy Điển

Switzerland /ˈswɪtsələnd /

Thụy Sỹ

Turkey /ˈtɜːki/ 

Thổ Nhĩ Kỳ

Germany /ˈʤɜːməni /

Đức

Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ 

Mexico

Brazil /brəˈzɪl/  

Braxin

Italy /ˈɪtəli/

Ý

South Korea /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/

Hàn Quốc

Portugal /ˈpɔːʧəgəl/

Bồ Đào Nha

Poland /ˈpəʊlənd / 

Ba Lan

Finland /ˈfɪn.lənd/

Phần Lan

Austria /ˈɒs.tri.ə/

Áo

Belgium  /ˈbel.dʒəm/

Bỉ

Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/

Cộng Hòa Séc

Nepal /nəˈpɔːl/

Nê pan

Laos /laʊs/

Lào

Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/

Malaysia

Myanmar /ˈmjæn.mɑːr/

Miến Điện

South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/

Nam Phi

Morocco /məˈrɒk.əʊ/

Mô Ra Cô

New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/

Niu Di Lân

Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/

In-đô-nê-xi-a

Philippines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/

Phi-lip-pin

Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/

Mông Cổ

North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/

Triều Tiên

Taiwan /taɪˈwɑːn/ 

Đài Loan

Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/ 

Ả-Rập-Xê-út

Israel /ˈɪz.reɪl/

y-sơ-ra-ên 

Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/

Vê-nê-du-ê-la

Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/

U ru goay

Colombia  /kəˈlɒm.bi.ə/

Cô-lum-bi-a

Chile /ˈtʃɪl.i/

Chi Lê

Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/

Ác-hen-ti-na

Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/

Gruzia

Iran/ɪˈrɑːn/

Iran

Jordan /ˈdʒɔː.dən/

Jordan

Syria /ˈsɪr.i.ə/

Siria 


 

Trên thế giới hiện nay có 193 quốc gia là thành viên của tổ chức lLiên Hợp Quốc, và một số quốc gia khác đang trong quá trình sát nhập. Trên đây là một số quốc gia phổ biến trên thế giới, còn có rất nhiều đất nước, vùng đất mà con người vẫn chưa đặt chân đến. 

 

2 Ví Dụ

Để các bạn dễ ghi nhớ tên quốc gia cũng như đặc điểm của một số quốc gia phổ biến thì hãy đến với một số ví dụ đơn gian sau đây

 

Từ vựng về tên các quốc gia

(Hình minh họa các quốc gia)

 

Ví dụ:

  • Vietnam is a country in South-East Asia, next to China to the north, Laos and Combodia to the west, and Pacific Ocean to the east.

  • Vietnam là một nước nằm ở khu vực Động Nam Á, bắc giáp Trung Quốc, tây giáp Lào và Campuchia, đông giáp biển Đông.

  •  

  • The Kingdom of Thailand is a constitutional monarchy

  • Vương quốc thái lan là một nước quân chủ lập hiến

  •  

  • This is the largest and most populous country in the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland, located in the northwestern part of Europe.

  • Đây là quốc gia rộng lớn nhất và đông dân nhất khu vực vương quốc Anh và Bắc Ireland, nằm ở Tây Bắc Châu Âu

  •  

  • Some consider Nepal as a buffer state between China and India.

  • Người ta  xem Nepal là một quốc gia vùng đệm nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ.

  •  

  • Japan is an island country in East Asia. Japanese is a popular language all over the world.

  • Nhật Bản là một quốc đảo ở Đông Á. Tiếng Nhật là một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới.

  •  

  • I am mad about Korean films.

  • Tôi rất ghiền phim Hàn Quốc.

  •  

  • The official name of Singapore is the Republic of Singapore. This is a state and island nation in Southeast Asia.

  • Tên chính thức của Singapore là Cộng hòa Singapore. Đây là một tiểu bang và đảo quốc ở Đông Nam Á.

  •  

  • Cambodia, officially the Kingdom of Cambodia, is a country located on the Indochinese peninsula in Southeast Asia.

  • Campuchia, tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương ở Đông Nam Á.

  •  

  • CuBa is in the Caribbean, an island between the Caribbean Sea and the North Atlantic Ocean, 150 kilometers west of Key West, Florida.

  • CuBa thuộc vùng biển Caribê, một hòn đảo giữa Biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía Tây.

  •  

  • The official name of France is the Republic of France, a country located in Western Europe, with a number of islands and territories scattered on many other continents.

  • Tên chính thức của Pháp là Cộng hòa Pháp, một quốc gia nằm ở Tây Âu, với một số đảo và lãnh thổ nằm rải rác trên nhiều lục địa khác.

  •  

  • The United States is a federal constitutional republic consisting of 50 states and a federal special zone. This country is located almost entirely in the western hemisphere.

  • Hoa Kỳ là một nước cộng hòa lập hiến liên bang bao gồm 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần như hoàn toàn ở Tây bán cầu.

 

3 Kết Luận

 

từ vựng các quốc gia trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa các quốc gia)

 

Vậy là chúng ta đã đi có thể biết thêm được thật nhiều quốc gia trong Tiếng Anh có cách viết và cách phát âm như thế nào rồi đúng không. Và qua một số vị về các quốc gia thì các bạn cũng có thể biết được một số đặc điểm cơ bản của những quốc gia phổ biến trên thế giới rồi. Hy vọng qua bài viết này các bạn học tiếng Anh sẽ sẽ ghi nhớ và phát âm thật đúng tên của các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh nhé. 

Chúc tất cả các bạn học thân mến có một ngày học tập thật vui vẻ và bổ bích.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !