Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cây Thuốc
Các bạn học tiếng Anh đã lâu có khi nào các bạn tìm hiểu tên về từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh chưa? Ngoài việc sử dụng thuốc tây, thuốc viên để chữa bệnh thì các cây thuốc, các loại thảo mộc trong tự nhiên cũng có tác dụng chữa bách bệnh mà bạn không ngờ đến. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về chủ đề các cây thuốc trong tiếng Anh có tên gọi như thế nào và công dụng của chúng ra sao nhé.
(hình ảnh minh họa cây thuốc )
1. Từ vựng
Từ vựng |
Ý nghĩa |
rosemary |
Cây hương thảo |
basil |
Cây húng quế, rau é |
thyme |
cây húng tây, cỏ xạ hương |
parsley |
cây mùi tây |
oregano |
rau oregano |
mint |
bạc hà |
ginger |
gừng |
garlic |
tỏi |
fenugreek |
cỏ cà ri |
fennel |
thì là |
clove |
đinh hương |
sage |
cây sô thơm, ngải đắng |
turmeric |
nghệ |
black pepper |
tiêu đen |
kayenne |
ớt đỏ |
cinnamon |
cây quế |
Blue pea |
hoa đậu biếc |
Cardamom |
thảo quả, bạch đậu khấu |
artichoke |
cây hoa atiso |
bay leaf |
lá nguyệt quế |
lemon grass |
cỏ chanh |
star anise |
đại hồi |
aloe vera |
cây lô hội, nha đam |
cyperus rotundus |
cây hương phụ |
Clerodendron |
bạch đồng nữ |
Houttuynia cordata |
cây diếp cá |
Lonicera japonica |
cây kim ngân |
Brunela vulgaris |
hạ thảo khô |
Verbena officinalis |
mã tiên thỏa, cỏ roi ngựa |
Imperata cylindrica |
cỏ tranh |
Blumea lacera |
cây cải trời |
Rhinacanthus nasuta |
bạch hạc |
Plantago asiatica |
mã đề |
Cynodon dactylon |
Cỏ chỉ |
Gardenia jasminoides |
dành dành, sơn chi tử, chi tử |
Asterocephalus cochinchinensis |
Chỉ thiên, cỏ lưỡi mèo, địa đảm dầu, địa đảm thảo |
Oxalis corniculata |
chua me đất hoa vàng |
Marsilea quadrifolia |
rau bợ nước |
Vigna cylindrica |
đậu đen |
Hemerocallis fulva |
hoa hiên |
Hocquartia manshuriensis |
mộc thông mã đậu linh |
Juncus effusus |
bấc đèn, đăng tâm thảo |
Parthenium hysterophorus |
cúc liên chi dại |
Marjoram |
kinh giới tây |
Peppermint |
bạc hà cay |
Tarragon |
ngải giấm |
chive |
hành tăm |
Lavender bud |
nụ oải hương |
saffron |
nghệ tây |
vannila |
cây va ni |
star anise |
sao hồi |
olive |
cây ô liu |
2. Ví dụ
Chúng ta cùng tiếp tục ghi nhớ những từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh thông qua một vài ví dụ dưới đây. Ở một số ví dụ chúng ta sẽ còn có cơ hội biết được nhiều công dụng thực hữu ích của một số loại cây thuốc đấy.
(hình ảnh minh họa cho cây thuốc)
Ví dụ :
-
Basil is an annual herb belonging to the mint family.
-
Húng quế là một loại thảo mộc một năm thuộc họ bạc hà.
-
-
Oregano is in the mint family, often used as a seasoning in cooking. It helps soothe stomach muscles.
-
Oregano thuộc họ bạc hà, thường dùng làm gia vị trong nấu ăn. Nó giúp làm dịu co thắt dạ dày.
-
-
Mint can ease hiccups
-
Bạc hà có thể làm dịu cơn nấc cụt
-
-
Ginger is an anti-nausea remedy
-
Gừng là phương thuốc chống buồn nôn
-
-
Garlic is a natural antiseptic medicine
-
Tỏi là dược liệu khử trùng tự nhiên
-
-
Fenugreek, also known as fenugreek, is a herbaceous legume used to make curry. it helps flush out harmful toxins
-
Cỏ cà ri hay còn gọi là cỏ cà ri, là một loại cây thân thảo được dùng để chế biến món cà ri. nó giúp thải độc tố có hại ra ngoài
-
-
Fennel Can reduce bad breath and body odor.
-
Thì là có thể giảm mùi cơ thể và hơi thở.
-
-
Clove anti-microbial
-
Đinh hương chống vi sinh vật
-
-
Sage has antiseptic and antibiotic effects
-
Cây xô thơm có tác dụng sát trùng và kháng sinh.
-
-
Thyme Helps relax respiratory muscles
-
Cỏ xạ hương giúp thư giãn các cơ quan hô hấp
-
-
Turmeric anti cancer
-
Nghệ chống ung thư
-
-
Basil can relieve gas and soothe stomach upsets
-
Húng tây có thể chữa đầy hơi và rối loạn tiêu hóa
-
-
Black pepper helps relieve indigestion
-
Tiêu đen giúp chữa chứng khó tiêu
-
-
Cayenne can stop a heart attack
-
Ớt đỏ có thể chấm dứt một cơn đau tim
-
-
Cinnamon helps lowers blood pressure
-
Quế giúp hạ huyết áp
-
-
Dill treat heartburn colic and gas
-
Thì là chữa ợ nóng, đau bụng, đầy hơi
-
-
Rosemary anti oxidant
-
Cây hương thảo chống oxi hóa
-
-
Dark green ones, like rosemary and thyme, and any intensely colored spice, like tumeric or red pepper - both of those have anti-inflammatory properties.
-
Những loại có màu xanh sậm, như cây hương thảo, cỏ xạ hương, và những loại gia vị có màu đậm như tumeric hoặc tiêu đỏ- cả hai đều có đặc tính chống kích thích.
-
Một số ví dụ trên là tổng hợp kết quả nghiên cứu công cụng của các cây thuốc, thảo dược. Vì vậy dữ liệu trên là hoàn toàn chính xác, và đang tin cậy.
Một số từ vựng cây thuốc trong tiếng Anh có tên khoa học rất dài và rất khó nhớ. Chúng tôi chỉ tổng hợp những tên gọi cũng như thảo dược phổ biến hay sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Ngoài công dụng chữa một số bệnh vặt thì các thảo dược còn được sử dụng trong nấu ăn để tạo nên những mon ăn thật ngon và bổ dưỡng.
Ở việt nam cũng có một số loại thảo dược mọc tự nhiên ngoài môi trường, chúng cũng có nhiều công dụng mà chúng ta sẽ thấy bất ngờ. Mong rằng trong tương lai chúng tôi sẽ có cơ hội để giới thiệu chúng đến tất cả các bạn thân mến.
(hình ảnh minh họa cho cây thuốc)
Vậy là chúng ta đã nắm bắt một số tên gọi của một số loại thảo dược, thảo mộc, cây thuốc trong tiếng Anh và biết được tác dụng của chúng qua các ví dụ minh họa đơn giản trên.
Hy vọng với bài học tên các cây thuốc trong tiếng Anh sẽ giúp ích cho các bạn học viên tiếng Anh trong quá suốt quá trình học tập và sử dụng thành thạo trong cuộc sống hàng ngày.
Chúc các bạn thành công!