Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Khách Sạn
Mỗi khi đi du lịch các bạn thường chọn chỗ nghỉ thường ở khách sạn hay khu du lịch? Nếu ở khách sạn thì các bạn có biết “ Khách sạn” tiếng Anh là gì hay không? Vậy hãy theo dõi bài viết này của Studytienganh.vn để biết “Khách sạn” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. Từ vựng liên quan đến“ Khách sạn” trong tiếng Anh
Tiếng Việt : Khách sạn
Tiếng Anh: Hotel
UK: /həʊˈtel/
US: /hoʊˈtel/
( Hình ảnh khách sạn tại Hà Nội)
Từ vựng |
Nghĩa tiếng việt |
Commercial hotel |
Khách sạn thương mại |
Airport hotel |
Khách sạn sân bay |
Resort hotel |
Khách sạn nghỉ dưỡng |
Condotel |
Căn hộ khách sạn |
Casino hotel |
Khách sạn sòng bạc |
Hostel |
Khách sạn bình dân |
Motel |
Khách sạn ven xa lộ |
Casino hotel |
Khách sạn sòng bạc |
City Centre Hotel |
Khách sạn công vụ |
Luxury Hotel |
Khách sạn sang trọng |
Full Service Hotel |
Khách sạn với dịch vụ đầy đủ |
Limited-Service Hotel |
Khách sạn cung cấp số lượng hạn chế dịch vụ |
Economy Hotel |
Khách sạn thứ hạng cấp – khách sạn bình dân |
a two/ three/four-star hotel |
Khách sạn 2/3/4 sao |
B&B (Bed and Breakfast) |
KS phục vụ bữa sáng |
full board |
KS phục vụ ăn cả ngày |
guesthouse |
nhà khách |
campsite |
nơi cắm trại |
The hotel lobby |
Hành lang hoặc sảnh của khách sạn |
Room service |
Bộ phận dịch vụ phòng của khách sạn |
Service charge |
phí dịch vụ |
Housekeeper |
phục vụ phòng |
Manager |
người quản lý |
Suite |
phòng cao cấp |
deluxe |
phòng hạng sang |
Standard |
phòng thường |
extra bed |
giường phụ |
triple room |
phòng ba giường |
twin room |
phòng hai giường |
double room |
phòng đôi |
single room |
phòng đơn |
queen size bed |
giường lớn hơn giường đôi, thường dành cho gia đình có 2 người lớn 1 trẻ nhỏ |
king-size bed |
giường cỡ đại |
valet |
nhân viên bãi đỗ xe |
A bellboy/bellman/bellhop/porter |
nhân viên mang hành lý của khách vào khách sạn |
Room attendant |
Nhân viên vệ sinh phòng |
Doorman |
Người mở cửa |
receptionist |
Lễ tân |
Reception |
Quầy lễ tân. |
to book |
đặt phòng |
to stay at a hotel |
nghỉ tại KS |
to pay the bill |
thanh toán |
to check-out |
trả phòng |
to check-in |
nhận phòng |
amenities |
những tiện nghi trong và xung quanh khách sạn |
view |
quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng |
Rate |
giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó |
maximum capacity |
số lượng người tối đa cho phép |
Service charges |
phí dịch vụ |
vacancy |
phòng trống |
reservation |
sự đặt phòng |
front door |
cửa trước |
hot tub/ jacuzzi/ whirlpool: nóng |
hồ nước |
vending machine |
máy bán hàng tự động |
fire escape |
lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn |
kitchenette |
khu nấu ăn chung |
gym |
phòng thể dục |
games room |
phòng trò chơi |
sauna |
dịch vụ tắm hơi |
lift |
cầu thang |
key |
chìa khóa |
laundry |
dịch vụ giặt ủi |
luggage cart |
xe đẩy hành lý |
Booking/ reservation |
sự đặt bàn trước |
parking lot |
bãi đỗ xe |
(hình ảnh khách sạn)
2. Các cụm từ đi kèm với “ Hotel”
Cụm từ |
Nghĩa tiếng việt |
expensive hotel |
khách sạn đắt tiền |
first-class hotel |
Khách sạn hạng nhất |
five-star hotel |
Khách Sạn năm sao |
grand hotel |
khách sạn lớn |
hotel employee |
nhân viên khách sạn |
nearby hotel |
khách sạn gần đó |
residential hotel |
Khách sạn dân cư |
(hình ảnh khách sạn)
3. Ví dụ về “ Hotel”
- We stayed in a hotel on the beach.
- Chúng tôi ở trong một khách sạn trên bãi biển.
- They've booked him into the hotel in the main square.
- Họ đã đặt anh ấy vào khách sạn ở quảng trường chính.
- We stayed in the best hotel in town.
- Chúng tôi ở trong khách sạn tốt nhất trong thị trấn.
- They spent a luxurious weekend at a country hotel.
- Họ đã trải qua một ngày cuối tuần sang trọng tại một khách sạn nông thôn.
- Please hand in your keys at reception on your departure from the hotel.
- Vui lòng giao chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân khi bạn rời khách sạn.
- His assistant booked her into a hotel near the airport.
- Trợ lý của anh ấy đã đặt cô ấy vào một khách sạn gần sân bay
- They don't have much desk space, so they ask their sales team to hotel desks when we come into the office.
- Họ không có nhiều không gian bàn làm việc, vì vậy họ yêu cầu nhóm bán hàng của họ đến bàn làm việc của khách sạn khi chúng tôi vào văn phòng.
- It was founded in 1965 and was the most expensive hotel in the world at the time.
- Nó được thành lập vào năm 1965 và là khách sạn đắt nhất thế giới vào thời điểm đó.
- They know that first-class hotel accommodation does improve the trade of a town.
- Chúng tôi biết rằng chỗ ở khách sạn hạng nhất sẽ cải thiện thương mại của một thị trấn.
- She works as a chef in a five-star hotel where he specializes in unorthodox dishes.
- Cô làm đầu bếp trong một khách sạn năm sao, nơi anh chuyên phục vụ các món ăn không chính thống.
- In early 2008, a four-star hotel opened.
- Đầu năm 2008, một khách sạn bốn sao được khai trương.
- By spring 1968, the once grand hotel was vacant
- Đến mùa xuân năm 1968, khách sạn lớn từng bị bỏ trống.
- They left their hotel at 10.30 am to take their daughter to a children's club in a nearby hotel.
- Họ rời khách sạn lúc 10h30 để đưa con gái đến câu lạc bộ dành cho trẻ em ở một khách sạn gần đó.
- To enclose the staircase of, say, the average four-storey converted residence which is not a residential hotel is likely to cost a minimum of £150–£300.
- Để bao quanh cầu thang của, ngôi nhà bốn tầng được chuyển đổi trung bình không phải là một khách sạn dân cư có thể có giá tối thiểu £ 150– £ 300.
Trên đây là tất cả những kiến thức từ mới về “Hotel”, chúc các bạn có buổi học hiệu quả và thú vị cùng với Studytienganh.vn nhé !