Hustle And Bustle là gì và cấu trúc Hustle And Bustle trong Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ được dùng cụm thành ngữ Hustle and bustle trong Tiếng Anh cùng với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ Hustle and bustle trong câu!!!
hustle and bustle trong tiếng Anh
1. Hustle and bustle trong Tiếng việt là gì?
Hustle and bustle
Cách phát âm:/ ˈBʌs (ə) l ænd ˈBʌs (ə) l /
Loại từ: thành ngữ
Định nghĩa:
Hustle and bustle: ( thường được dùng cho những thành phố lớn) nói đến một lối sống đầy nhộn nhịp sôi động và hối hả. Thường được dùng để diễn tả những thành phố lớn với lối sống nhanh và nhiều những hoạt động vui chơi vào buổi tối.
Cụm từ này được cấu thành bởi hai tính từ “ hustle” và “ bustle”. Được đi liền với nhau tạo thành thành ngữ do cách phát âm của từ có phần tương tư nhau chỉ khác chỉ khác nhau ở những chữ đứng đầu. Về mặt nghĩa cả hai tính từ đều được dùng để chỉ sự hối hả nhộn nhịp của thành phố nên dduocj tạo thành một thành ngữ để đi chung diễn tả một thành phố lớn đây sự nhộn nhịp.
- When I was younger all I wanted to do was go and live in the most hustle and bustle city in the world but now I live in the city that I have dreamt of I just want to go back to my hometown.
- Khi tôi còn trả tất cả những thứ tôi muốn là đi và sống ở trong thành phố nhộn nhịp nhất và bận rộn nhất nhưng bây giờ tôi sống trong thành phố mà tôi mơ ước tôi chỉ muốn trở về quê nhà thôi.
- Somebody enjoys the convenience of the hustle and bustle city. The others just want to live in a peaceful village. Everyone has their own vision about their own place.
- Một số người ưa thích sự tiện lợi của thành phố đầy nhộn nhịp. Những người khác chỉ muốn sống ở một ngôi làng yên bình. Mọi người đều có một viễn cảnh về nơi ở riêng của họ.
2. Cách dùng hustle and bustle trong câu:
hustle and bustle trong tiếng Anh
[Đứng trước chủ ngữ của câu]
- The hustle and bustle cities attract young people to come study and find a job there. Because it brings a lot of opportunities to compare with their hometown.
- Những thành phố nhộn nhịp và hối hả thu hút những người trẻ đến học tập và tìm kiếm công việc ở đây. Bởi vì nó mang lại nhiều cơ hội hơn so với quê nhà của họ.
Đối với câu này thành ngữ “ bustle and hustle” được dùng như tính từ để bổ ngữ cho chủ ngữ đứng sau nó “ cities”
- All she wanted was to have a job in the most hustle and bustle city in the world and she figured out that she could not handle the pressure and the lifestyle here is not as she expected.
- Tất cả những gì cô ấy muốn là có một công việc ở trong thành phố nhộn nhịp và hối hả nhất trên thế giới và cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy không thể chịu đựng được áp lực và đời sống nơi này không như cô ấy nghĩ.
Đối với câu này thành ngữ “ bustle and hustle” được dùng như tính từ để bổ ngữ cho chủ ngữ đứng sau nó “ city”.
[Từ làm vị ngữ trong câu]
- Although the city is hustle and bustle old men like him enjoy this place so much. I don’t think he would love it but he did.
- Dù thành phố nhộn nhịp và ồn ào một người đàn ông trẻ như ông ấy lại thích nơi này rất nhiều. Tôi không nghĩ anh ấy sẽ yêu nơi này nhưng ông ấy đã.
- The lifestyle in this city is hustle and bustle. The people from other places will come to this city. They will be overwhelming at first depending on how they adapt. They will live in this for a long time or they will live in just a month.
- Lối sống trong thành phố này rất nhộn nhịp và hối hả. Người đến từ nơi khác tới thành phố này. Họ sẽ bị choáng ngợp tùy thuộc vào cách họ thích nghi. Họ sẽ sống đây trong một thơi gian dài hoặc là họ sẽ sống ở đó trong một tháng.
3. Các từ đồng nghĩa với thành ngữ hustle and bustle:
hustle and bustle trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
apply oneself |
áp dụng bản thân |
be conscientious |
tận tâm |
bulldoze |
ủi đất |
bustle |
nhộn nhịp |
elbow |
khuỷu tay |
fly |
bay |
force |
lực lượng |
haste |
sự vội vàng |
hasten |
vội vàng |
hotfoot |
chân nóng |
jog |
chạy bộ |
press |
nhấn |
push |
đẩy |
race |
cuộc đua |
rush |
gấp rút |
shove |
xô |
speed |
tốc độ |
thrust |
đẩy |
use elbow grease |
sử dụng mỡ khuỷu tay |
accelerate |
Thúc giục |
expedite |
giục |
hurry |
vội |
quicken |
làm nhanh |
step up |
bước lên |
bolt |
chớp |
bucket |
Gầu múc |
dart |
phi tiêu |
dash |
gạch ngang |
festinate |
lễ hội |
flash |
tốc biến |
fleet |
hạm đội |
flit |
lộn xộn |
pelt |
pelt |
rocket |
tên lửa |
run |
chạy |
sail |
chèo |
scoot |
chuồn đi |
scour |
lùng sục |
shoot |
bắn |
sprint |
tăng tốc |
tear |
nước mắt |
trot |
trót lọt |
Whirl |
quay cuồng |
whisk |
đánh trứng |
whiz |
vù vù |
Wing |
canh |
Zip |
zip |
zoom |
thu phóng |
deceit |
lừa dối |
drive |
lái xe |
fraud |
gian lận |
hie |
xin chào |
jostle |
chen lấn |
move |
di chuyển |
scramble |
tranh giành |
solicit |
gạ gẫm |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến hustle and bustle trong tiếng Anh!!!