Cheer Up là gì và cấu trúc cụm từ Cheer Up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là cheer up, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa cheer onvà cheer up trong những trương hợp khác nhau!!!
cheer up trong tiếng Anh
1. Cheer up trong Tiếng Việt có nghĩa là gì?
Cheer up
Cách phát âm: /tʃɪə(r) ʌp /
Loại từ: cụm động từ
2. Các nghĩa của từ cheer up trong tiếng Anh:
cheer up trong tiếng Anh
Cheer up ( nội/ngoại động từ): trở nên phấn khởi hơn hoặc là làm cho ai đó trở nên đỡ buồn hơn.
- I know the fact that he is really lonely at this point of year. I try to cheer him up but I think the best thing to do is leave him alone.
- Tôi biết thật sự rằng anh ấy rất cô đơn ở thời điểm này của năm. Tôi cố gắng làm cho anh ấy vui nhưng tôi nghĩ tôi tốt nhất nên để anh ấy một mình.
- I have to cheer myself up with a holiday trip because I have been working without a single break in my life. There is a lot of pressure that needs to be reduced.
- Tôi cần phải phải làm bản thân phấn chấn bằng một kì nghỉ bởi vì tôi đã làm việc trong thời gian dài mà không có một thời gian nghỉ nào cho bản thân. Có rất nhiều áp lực đang cần được giải tỏa
Cheer up: ( nội động từ) luôn dùng trong văn nói: sử dụng cho nói một người nào đó cố gắng để được hạnh phúc hơn.
- “ Cheer up” she said “When life is tough, you need to be tougher than it. Don't Be sad about someone like her”.
- “ Hãy vui lên đi” cô ấy nói “ Khi cuộc đời khó khăn thì bạn cần phải trở nên cứng rắn hơn nữa. Đừng buồn vì một người như cô ta”
- “You don’t need to be upset. I will cheer you up with a perfect gift” he said.
- “ Bạn đừng buồn bực nữa. Tôi sẽ làm bạn vui hơn với một món quà hoàn hảo” anh ấy nói.
- “All you need to do is cheer up yourself. You must love yourself and enjoy your own life because there is no way other people can live your life for you”
- “ Điều bạn cần làm là làm bản thân thấy phấn khởi hơn. Bạn cần phải yêu bản thân mình và tận hưởng cuộc đời của chính mình bởi vì không có cách nào để người khác sống cho cuộc đời của bạn”
Cheer up: ( ngoại động từ) nếu bạn làm cho một địa điểm trở nên đẹp, bạn làm cho nó trông tươi sáng hơn bằng cách thêm những thứ đầy màu sắc.
- The classroom looks so dull that is the reason why the students hate going to school. I need to cheer it up with beautiful flowers and paint another color.
- Lớp học trông thật nhàm chán và đó cũng là lí do tại sao học sinh ghét việc đến trường. Tôi cần phải làm cho phòng trở nên đẹp hơn với những bông hoa xinh đẹp cũng như là sơn một màu khác.
- Just need to cheer up the place with a little bit of colorful paint. This place will be suitable for the kids to use. I will try my best to make it more suitable for kids.
- Chỉ cần trang trí lại nơi này với một chút sơn đầy màu sắc. Nơi này sẽ phù hợp với việc sử dụng của trẻ con. Tôi sẽ cố gắng làm tốt nhất để nơi này phù hợp hơn với trẻ em.
3. Sự khác nhau giữa cheer up và cheer on:
cheer up trong tiếng Anh
Cheer on: là cụm động từ để chỉ việc cổ vũ, động việc một người hoặc một nhóm người để tiếp tục làm tốt hơn, cũng giống như từ “cheering” mang nghĩa cổ vũ.
- The cheerleader is really important because they give the players more spirit and more focus on the game. Many different matches win because they get cheered on by the cheerleader.
- Người cổ vũ thật sự rất quan trọng bởi vì họ đem đến cho những người chơi bóng có thêm tinh thân và tập trung hơn vào trò chơi. Nhiều trận đấu khác nhau chiến thắng bởi vì họ được cổ vũ bởi những cổ động viên.
- More and more people stand up and cheer on for the players under the rain. I think that is the most emotional moment to the players because it might happen just one time in their life.
- Có nhiều người đứng dậy cổ vũ cho những người chơi ở dưới mưa. Tôi nghĩ rằng đó là khoảnh khắc xúc động nhất đối với những người chơi bởi vì nó có thể chỉ xảy ra một lần.
Cheer someone up: làm người khác hết buồn
- I love how he cheered me up when I was sad. He even buys food and does all the household chores for me that make me feel more happy than ever.
- Tôi thích cách anh ấy làm tôi vui mỗi khi tôi buồn. Thậm chí anh ấy còn mua đồ ăn và làm tất cả công việc nhà cho tôi điều đó khiến tôi cảm thấy vui hơn bao giờ hết.
- I don’t think anyone can hurt me now because I know the way to cheer me up.
- Tôi không nghĩ ai đó có thể làm tổn thương tôi bởi vì tôi biết cách để làm mình vui hơn rồi.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến cheer up trong tiếng Anh nhé!!!