Come up with là gì và cấu trúc Come up with trong Tiếng Anh

 

Xin chào các bạn, trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ học come up with là gì ? Liệu come up with có phải là mang nghĩa dịch từng từ là đến với cái gì không nhỉ ? Câu trả lời tất nhiên là hoàn toàn sai rồi. Bật mí cho các bạn nho nhỏ come up with mang nghĩa là nghĩ ra, nhưng đừng đọc đến đây rồi rời đi nhé. Bởi vì trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ học cụ thể về come up with là gì ở phần 1 , sau đó chúng sẽ biết cấu trúc và cách dùng của come up with trong tiếng Anh. Phần cuối cùng là các cụm từ cũng mang ý nghĩa tương tự như come up with. Cùng bắt đầu với mình để biết được come up with là gì nhé!

 

1, Come up with nghĩa là gì :

 

come up with là gì

Ảnh minh họa come up with là gì ?

 

Come up with nghĩa là tìm ra, nghĩ ra, đưa ra một ý tưởng, một câu trả lời, một giải pháp nào đó.

 

 Phiên âm theo IPA của come up with là  / kʌm ʌp wɪð /

 

2, Cấu trúc và cách dùng cụm từ Come up with:

 

cấu trúc và cách dùng của come up with

Ảnh minh họa về cấu trúc và cách dùng của come up with

 

Định nghĩa về come up with là thế, sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn về cấu trúc và cách dùng cụm từ come up with để chúng ta có thể hiểu cụm từ này một cách rõ ràng nhất có thể nhé!

 

Come up with là một  từ ở trình độ B1. Trình độ B1 là một trình là một trình độ trung cấp trong thang đo năng lực tiếng Anh của châu Âu. Các bạn học càng nhiều cụm từ với studytienganh thì sẽ sớm đạt được trình độ B1 trong tiếng Anh đó nha!

 

Come up with là một phrasal verb (một cụm động từ đi kèm với giới từ) khá phổ biến, chúng ta thường bắt gặp cụm từ này trong đời sống, giao tiếp, đề thi. 


 

Ví dụ:

 

  • Yay!!! My today's  happiness is able to  come up with the beautiful name of the baby.
  • Yay!!! Niềm hạnh phúc của tôi hôm nay là nghĩ ra một cái tên thật đẹp cho em bé.
  •  
  • He came up with a lot of ideas but none of them are useful.
  • Anh ấy nghĩ ra rất nhiều ý tưởng nhưng chẳng có ý tưởng nào trong đó là có ích cả.
  •  
  • After a lot of discussion, we come up with a final idea of going to Da Lat for the company's outing.
  • Sau khi thảo luận rất nhiều, tụi tôi đã đi đến ý tưởng cuối cùng là đi đến Đà Lạt cho chuyến dã ngoại của công ty.

 

Theo sau come up with là một danh từ , trong đó các danh từ thường dùng nhiều nhất là tên, ý tưởng


 

COME UP WITH + NOUNCE 


 

 

Đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp

Come up with a plan/idea/solution

 

Ví dụ:

 

  • They came up with a plan to increase the sale pitch 
  • Họ đưa ra một kế hoạch để gia tăng doanh số bán hàng
  •  
  • Vietnamese came up with a solution to save the environment is use bamboo strawer instead of plastic. 
  • Người Việt Nam đã nghĩ ra một giải pháp để cứu môi trường là sử dụng ống hút tre thay vì ống hút nhựa 

 

Nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẫu quảng cáo
 

Come up with a name/title/advert

 

Ví dụ:

 

  • Firstly, you need to come up with a name for your product.
  • Đầu tiên, bạn phải đưa ra một cái tên cho sản phẩm của bạn.
  •  
  • I cannot come up with any title for my text.
  • Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ tiêu đề nào cho bài viết của tôi.

 

Khi come up with đi sau với danh từ “ money “ thì lúc đó chúng ta dịch nghĩa là kiếm tiền, xoay xở tiền bạc.

 

Come up with the money/ sum of money. 

 

Ví dụ:


 

  • Don’t worry . My parents can come up with 5,000 dollar so that you can study abroad and fulfil your dream. 
  • Đừng lo. Bố mẹ có thể xoay xở số tiền 5,000 đô la để con có thể du học và thực hiện ước mơ của mình.
  •  
  • How long can you come up with the money ?
  • Khi nào bạn có thể xoay xở ra tiền ?

 

Trong tiếng Anh chúng ta cũng có thành ngữ come up with the goods, thành ngữ này mang nghĩa là những điều mà bạn hứa sẽ làm hoặc là những điều mà người khác trông chờ vào bạn. 

 

Come up with the goods 

 

Ví dụ:

 

  • Her parents put on her many expectations but she may fail to come up with the goods.
  • Bố mẹ cô ấy đặt nhiều kỳ vọng lên cô ấy, nhưng cô ấy có thể không đáp ứng được những kỳ vọng đó.
  •  
  • Do you think your school football team will deliver the goods at the evening’s match? Last year they were champions. 
  • Bạn có nghĩ đội bóng đá trường bạn đã tốt trong chiều nay không ? Năm ngoái họ là nhà vô địch

 

3,Một số cụm từ liên quan :

 

come up with là gì

Ảnh minh họa về các cụm từ liên quan

 

Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn sơ lược về 3 cụm động từ khác : cook up, make up và trump up. Ba cụm động từ này cũng mang tầng nghĩa là nghĩ ra nhưng với các bối cảnh khác nhau. Chúng ta cùng đi qua bảng dưới để hiểu rõ hơn nhé.


 

Các cụm từ liên quan 

Nghĩa của các cụm động từ 

cook up 

dựng nên một câu chuyện bằng trí tưởng tượng ( dựng chuyện, bịa đặt)

make up 

dựng nên một câu chuyện bằng trí tưởng tượng ( dựng chuyện, bịa đặt)

trump up 

dựng chuyện để vu khống đổ lỗi cho người khác 

 

 

 

 

 

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Mình tin rằng nếu các bạn đồng hành cùng mình đến đây thì các bạn đã hiểu rất rõ về cụm đồng từ come up with rồi đấy! Hẹn gặp các bạn trong bài viết bổ ích sau. Chúc các bạn một ngày làm việc vui vẻ .




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !