"Latte" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Cà phê là thức uống được nhiều người được nhiều người yêu thích và có người thậm chí là nghiện cà phê, không thể sống thiếu nó dù chỉ một ngày. Và như mọi người đã biết cà phê có nhiều loại khác nhau và tên của mỗi loại trong Tiếng Anh cũng khác nhau. Vậy làm sao để nhớ cũng như thuộc hết? Đó là một việc rất khó nhưng không sao đã có StudyTiengAnh giúp đỡ bạn thì việc học sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều lần. Vì vậy, hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học một từ Tiếng Anh mới là Latte nhé!!!!
latte trong tiếng Anh
1. Latte trong Tiếng Việt có nghĩa là gì?
Latte
Cách phát âm: /ˈlæt.eɪ/
Loại từ:
Danh từ đếm được hoặc không đếm được
Định nghĩa:
Latte là loại thức uống cà phê nóng có mặt trong menu của nhiều quán cà phê, được pha chế bởi espresso ( một loại cà phê mạnh làm nền cho nhiều loại cà phê khác nhau) và sữa nóng.
- Latte is the best thing to drink in the coffee shop especially when you don’t like the bitterness of coffee and you are afraid of “ coffee drunk”. It is definitely the best option.
- Latte là thứ tốt nhất để uống trong cửa hàng cà phê đặc biệt khi bạn không thích vị đắng của cà phê và bạn sợ phải bị say bởi cà phê. Nó chắc chắn sẽ là lựa chọn tốt nhất.
- Lattes are the things that most people are addicted to. They are not that bitter and a little bit sweet most women love it and drink it almost everyday.
- Món uống Latte là thứ mà nhiều người bị nghiện. Nó không quá đắng và có chút ngọt nhiều người nữ yêu thích nó và uống nó gần như mỗi ngày.
- A little bit of latte can make my day. I can not live a day without it and I can drink it every single day.
- Một chút Latte có thể làm nên một ngày của tôi. Tôi không thể sống nổi một ngày không có nó và tôi có thể uống nó mỗi ngày trong đời tôi.
2. Cách dùng từ Latte trong câu:
latte trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Latte is the drink that most people enjoy and there are many kinds of latte that can be suitable for anyone.
- Latte là thức uống mà đa số mọi người ưa thích và có rất nhiều loại latte khác nhau phù hợp với nhu cầu của mọi người.
Đối với câu này, từ”latte” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- Lattes are sold in every coffee shop but we can not find a latte cup with the perfect percentage of espresso and warm milk.
- Latte được bán ở trong những quán cà phê nhưng chúng tôi không thể tìm được ly latte nào có tỉ lệ espresso và sữa hợp lí.
Đối với câu này, từ”latte” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”.
- A cup of latte is served and I have been waiting for too long to drink this famous drink in this shop.
- Một cốc latte đang được phục vụ và tôi đã đợi quá lâu để uống thức uống nổi tiếng của tiệm cà phê.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- On the first day at work, I have to buy Latte for everyone in the office because I'm the new one in the office. I have to pay for all the drinks. It doesn’t make any sense.
- Trong ngày đầu đi làm, tôi phải mua Lattes cho tất cả mọi người trong văn phòng bởi vì tôi là người mới trong văn phòng. Tôi phải trả tiền cho tất cả đồ uống. Nó thật sự không có lý chút nào.
Đối với câu này, từ”latte” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- My mom takes her latte cup out of the store and her hand striped and the cup falled down on the road.
- Mẹ tôi lấy ly nước của bà ra khỏi cửa hàng cà phê và bị trượt tay và cái ly nó rớt xuống trên đường.
Đối với câu này, từ “latte” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ take” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The important thing to start my day is latte. I can not work as effectively as usual without caffeine.
- Thứ quan trọng để bắt đầu ngày của tôi là Latte. Tôi không thể làm việc hiệu quả như ngày thường mà không có caffeine
Đối với câu này, từ “latte” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The important thing to start my day”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- You need to put more milk in my latte cup because I want it to be sweet.
- Bạn cần phải bỏ thêm sữa vào trong cốc latte của tôi bởi vì tôi muốn nó được ngọt.
Đối với câu này, từ “into” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the latte relationship”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In my latte cup, the percentage between espresso and warm milk have to be in the right portion.
- Trong cốc latte của tôi, phần trăm của espresso và sữa ấm phải ở đúng phần.
Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my latte cup”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of coffee, latte.
- Họ gọi loại cà phê này là latte
Đối với câu này, từ “latte” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of coffee” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các loại cà phê khác trong tiếng Anh:
latte trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
coffee |
cà phê |
Americano |
cà phê đen pha nước |
latte |
cà phê sữa |
cappuccino |
cà phê sữa bọt |
espresso |
cà phê đen nguyên chất |
macchiato |
cà phê bọt sữa |
mocha |
cà phê sữa rắc bột ca-cao |
decaf coffee |
cà phê lọc caffein |
egg coffee |
cà phê trứng |
phin coffee |
cà phê phin |
weasel coffee |
cà phê chồn |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ latte trong tiếng Anh nhé!!!