Tạm Ứng trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Đối với những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và kế toán, TẠM ỨNG có lẽ không còn là một khái niệm xa lạ. Tuy nhiên, các bạn có biết TẠM ỨNG trong tiếng Anh là gì không? Ngày hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn đi tìm hiểu xem TẠM ỨNG trong tiếng Anh là gì nhé!

 

1. TẠM ỨNG trong tiếng Anh là gì?

 

TẠM ỨNG trong tiếng Anh là ADVANCE, có cách phát âm là/ədˈvɑːns/. 

 

 

tạm ứng là gì, một số từ vựng và thành ngữ liên quan, ví dụ liên quan 

(ảnh minh họa cho ADVANCE, TẠM ỨNG TRONG TIẾNG ANH)

 

 

Loại từ: ADVANCE vừa là một danh từ vừa là một động từ.

 

ADVANCE danh từ:  tiền được trả cho một cá nhân hoặc tổ chức trước thời gian thông thường hoặc trước khi hoàn thành một phần công việc.

 

Ví dụ: 

 

  • The US singer will receive a $25.7m cash advance on signing the 10-year contract.

  • Ca sĩ người Mỹ sẽ nhận được khoản ứng trước 25,7 triệu USD khi ký hợp đồng 10 năm.

 

ADVANCE động từ: diễn tả việc trả cho ai đó một số tiền trước thời gian thông thường hoặc trước khi hoàn thành công việc.

 

Ví dụ:

 

  • Could you advance me £500 until Wednesday?

  • Bạn có thể ứng trước cho tôi 500 bảng Anh trước thứ Tư không?

 

Cấu trúc: 

 

ADVANCE SB STH : ứng trước cho ai cái gì

 

Ví dụ:

 

  • Two weeks ago I hired her and advanced her $20,000.

  • Hai tuần trước, tôi đã thuê cô ấy và ứng trước cho cô ấy 20.000 đô la.

 

ADVANCE STH TO SB: ứng trước cái gì cho ai

 

Ví dụ:

 

  • Evidence shows that lenders became more discriminating in advancing loans to borrowers.

  • Bằng chứng cho thấy rằng những người cho vay đã trở nên phân biệt đối xử hơn trong việc tạm ứng các khoản vay cho những người đi vay.

 

2. Một số từ vựng và thành ngữ liên quan

 

 

tạm ứng là gì, một số từ vựng và thành ngữ liên quan, ví dụ liên quan

(ảnh minh họa cho ADVANCE, TẠM ỨNG TRONG TIẾNG ANH)

 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

advance fee

(noun)

tiền mà bạn trả cho một người hoặc công ty trước khi nhận một khoản nào đó, chẳng hạn như một khoản vay hoặc đầu tư

  • Some ATMs charge you a cash advance fee of $2.5 when you take money out of the machine.

  • Một số máy ATM tính phí ứng tiền mặt cho bạn là 2.5 đô la khi bạn rút tiền ra khỏi máy.

advance copy

(noun)

bản sao của một cuốn sách, báo cáo, bài phát biểu, v.v. mà ai đó nhận được trước khi nó được xuất bản chính thức hoặc trước khi nó được cung cấp cho công chúng

  • An advance copy of the report of celebrities was provided to The New York Times.

  • Một bản sao trước của bài phỏng vấn của những người nổi tiếng đã được cung cấp cho The New York Times. 

cash advance

(noun)

một số tiền mà ai đó vay và họ bắt đầu trả lãi ngay khi nhận được

  • They can provide short term loans and cash advances until your next payday.

  • Họ có thể cung cấp các khoản vay ngắn hạn và ứng trước tiền mặt cho đến ngày lãnh lương tiếp theo của bạn.

cash in advance

(noun)

thanh toán trước; một phương thức kinh doanh trong đó khách hàng phải gửi tiền thanh toán cho hàng hóa cùng lúc với việc họ gửi đơn đặt hàng

  • Cash in advance is the most secure method because it ensures full payment before shipment of the goods.

  • Trả trước tiền mặt là phương thức an toàn nhất vì nó đảm bảo thanh toán đầy đủ trước khi vận chuyển hàng hóa.

advance fee scheme

(noun)

Một hoạt động kinh doanh không trung thực trong đó các công ty lấy tiền của khách hàng như một phần thanh toán cho một khoản vay, khoản đầu tư, v.v. nhưng không bao giờ cho họ vay tiền, đầu tư cho họ, v.v.

  • This company is doing the advance fee scheme.

  • Công ty này đang thực hiện chương trình phí ứng trước.

advance purchase fare

giá rẻ hơn mà bạn phải trả cho vé máy bay, đường sắt, v.v. khi bạn mua vài ngày, vài tuần hoặc vài tháng trước khi bạn thực hiện hành trình

  • The airline is slashing 40 to 50% off its regular advance purchase fares.

  • Hãng hàng không đang giảm từ 30 đến 50% giá vé mua trước thông thường.

in advance of sth

(idiom)

trước một cái gì đó hoặc một ai đó

  • This girl arrived in advance of everyone else.

  • Cô gái này đến trước tất cả những người khác.

 

3. Ví dụ liên quan

 

 

tạm ứng là gì, một số từ vựng và thành ngữ liên quan, ví dụ liên quan

 

(ảnh minh họa cho ADVANCE, TẠM ỨNG TRONG TIẾNG ANH)

 

 

  • She asked for a £400 advance on her salary.

  • Cô ấy yêu cầu ứng trước 400 bảng Anh tiền lương của mình.

  •  

  • Some authors get an advance on royalties they’ll earn later.

  • Một số tác giả được ứng trước tiền bản quyền mà họ sẽ kiếm được sau này.

  •  

  • Publishers usually pay an advance once the author finishes the manuscript.

  • Các nhà xuất bản thường trả tiền tạm ứng sau khi tác giả hoàn thành bản thảo.

  •  

  • Loan and advance usually represent the single largest asset of most banks.

  • Cho vay và ứng trước thường là tài sản lớn nhất của hầu hết các ngân hàng.

  •  

  • They offered an advance of £6 000 after the signing of the contract.

  • Họ đã đề nghị trả trước 6 000 bảng Anh sau khi ký hợp đồng.

  •  

  • The bank will give you an advance of 85% of the purchase price.

  • Ngân hàng sẽ ứng trước cho bạn 85% giá mua.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về TẠM ỨNG trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !