Bê Tông Cốt Thép trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến và cần thiết cho mọi công trình xây dựng quy mô vừa đến lớn. Nhờ có loại vật liệu này mà nhiều công trình có tuổi thọ hàng chục đến hàng trăm năm tuổi. Vậy bê tông cốt thép là loại vật liệu gì? Bê tông cốt thép gọi là gì trong tiếng anh? Cùng studytienganh tìm hiểu kĩ hơn qua bài viết dưới đây nhé!
1. Bê tông cốt thép trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, bê tông cốt thép gọi là “ reinforced concrete” hoặc “ ferroconcrete”.
Hình ảnh minh họa bê tông cốt thép
2. Thông tin chi tiết về “ bê tông cốt thép”
Phát âm: /,ri:in'fɔ:s/ /'kɔnkri:t/
Loại từ : Danh từ (noun)
Nghĩa Tiếng Anh
Reinforced concrete is a building material composed of concrete and steel, in which concrete and steel bear the same force.
Nghĩa Tiếng Việt
Bê tông cốt thép là một loại vật liệu xây dựng được kết hợp bởi bê tông và thép, trong đó bê tông và thép cùng nhau chịu lực.
Đặc điểm của bê tông cốt thép (Characteristics of reinforced concrete)
- Great adhesion force between concrete and reinforcement.
- Lực bám dính rất lớn giữa bê tông và cốt thép
- Concrete has a coefficient of thermal expansion approximately that of steel
- Bê tông có hệ số giãn nở nhiệt xấp xỉ với thép
- Great bearing capacity
- Khả năng chịu được lực lớn
- High strength
- Độ bền rất cao
- The ability to create cubes easily
- Khả năng tạo ra các hình khối dễ dàng
- Good explosion resistance
- Khả năng chống cháy nổ tốt
- The ability to efficiently absorb energy
- Khả năng hấp thụ năng lượng hiệu quả
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The structure of reinforced concrete can stand all weight such as static, dynamic and earthquake loads, and their bearing capacity is better than the structure of wood and stone.
- Kết cấu của bê tông cốt thép có thể chịu được tất cả các tải trọng như tĩnh, động và động đất, khả năng chịu lực của chúng tốt hơn nhiều so với kết cấu của gỗ và gạch đá.
- When the stress of the reinforced concrete exceeds the tensile strength of the concrete, cracks will appear, they spread everywhere and the reinforced concrete structure breaks when the stress of the reinforced concrete is quite small compared to with compressive strength of concrete.
- Khi ứng suất của bê tông cốt thép vượt quá cường độ chịu kéo của bê tông thì các vết nứt sẽ xuất hiện, chúng lan ra khắp nơi và kết cấu bê tông cốt thép bị gãy khi ứng suất của bê tông cốt thép còn khá nhỏ so với cường độ chịu nén của bê tông.
- In Vietnam, according to preliminary statistics, the buildings constructed from reinforced concrete structures account for approximately 80% of the total number of constructions.
- Ở Việt Nam, theo các thống kê sơ bộ, các công trình xây dựng từ kết cấu của bê tông cốt thép chiếm khoảng 80% tổng số các công trình xây dựng.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến bê tông cốt thép
Từ vựng về các vật liệu xây dựng trong Tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Reinforcement |
Cốt thép |
Formwork |
Cốt pha |
Concrete |
Bê tông |
Sand |
Cát |
Pebble |
Sạn |
Gravel |
Sỏi |
Crushed ston |
Đá xay nhỏ |
Stone |
Đá |
Steel |
Thép |
Alloy steel |
Thép hợp kim |
Angle bar |
Thép góc |
Stainless steel |
Thép không gỉ |
Square hollow section |
Thép hình vuông và rỗng |
Wood |
Gỗ |
Binder |
Chất kết dính |
Portland cement |
Xi măng Portland |
Pozzolan cement |
Xi măng Pozzolan |
Calcium aluminates cement |
Xi măng aluminat canxi |
Aluminous cement |
Xi măng aluminat canxi |
High-alumina cement (British) |
Xi măng aluminat canxi |
Type I cement |
Xi măng Portland bình thường |
Type II cement |
Xi măng Portland cải tiến |
Type IV cement |
Xi măng ít tỏa nhiệt |
Type V cement |
Xi măng tỏa nhiệt nhiều |
Admixture |
Chất phụ gia |
Water-cement ratio |
Tỉ số lượng nước trên xi măng |
Blind concrete |
Bê tông lót |
Pre-stressed concrete |
Bê tông dự ứng lực |
Post-tensioned concrete |
Bê tông hậu ứng lực |
Concrete batch |
Bả trộn bê tông |
Ready-mixed concrete |
Bê tông tươi |
Cement slurry |
Nhựa của xi măng |
Concrete test cube |
Mẫu bê tông lập phương |
Concrete test cylinder |
Mẫu bê tông hình trụ |
Beam |
Dầm |
Floor beam |
Dầm sàn |
Grider |
Dầm cái |
Brace |
Giằng |
Cantilever |
Công son |
Vertical stiffener |
Bổ trụ |
Slab |
Đan |
Floor-slab |
Đan sàn |
Suspended floor-slab |
Đan sàn liên kết dầm sàn |
Lintel |
Lanh tô |
Sleeper |
Tấm lá chớp |
Edge-beam |
Đà môi |
Beam soffit |
Dạ dầm (mặt dưới dầm) |
Canopy; ledge |
Ô văng, mái hắt |
Architectural concrete |
Bê tông dùng để trang trí |
Asphaltic concrete |
Bê tông atphan |
Ballast concrete |
Bê tông đá dăm |
Breeze concrete |
Bê tông bụi than cốc |
Dry concrete |
Bê tông trộn khô |
Gypsum concrete |
Bê tông thạch cao |
Ready-mixed concrete |
Bê tông đã được trộn sẵn |
Sprayed concrete |
Bê tông phun |
Stamped concrete |
Bê tông đầm |
Wet concrete |
Bê tông ướt ( vữa bê tông dẻo) |
Cellular concrete |
Bê tông dạng tổ ong |
Cobble concrete |
Bê tông viên cuội sỏi |
Hình ảnh minh họa vật liệu xây dựng
Từ vựng Tiếng Anh về xây dựng
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Building site |
Công trường xây dựng |
Basement of tamped concrete |
Móng bằng bê tông |
Floor |
Tầng hay lầu |
Carcase |
Khung sườn |
Allowable load |
Tải trọng cho phép |
Anchorage length |
Chiều dài đoạn neo giữ các cốt thép |
Angle brace |
Thanh giằng góc ở giàn giáo |
Architectural concrete |
Bê tông dùng để trang trí |
Armoured concrete |
Bê tông cốt thép |
Soil boring |
Khoan đất |
Water supply |
Nguồn cung cấp nước |
Drainage |
Thoát nước |
Ventilation system |
Hệ thống thông gió |
Interior |
Nội thất |
Survey |
Khảo sát, đo đạc |
Structure |
Kết cấu, cấu trúc |
Electricity |
Điện, hệ thống điện |
Plumbing system |
Hệ thống cấp nước |
Heating system |
Hệ thống sưởi ấm |
Landscaping |
Ngoại cảnh |
Preliminary works |
Công tác chuẩn bị |
Draw preparation |
Lập bản vẽ thi công công trình |
Structural systems |
Hệ kết cấu công trình |
Foundation system |
Móng của công trình |
Roof |
Mái của công trình |
Finishing |
Phần đã hoàn thiện công trình |
Decorating |
Trang trí ( sau khi hoàn thành khâu xây dựng) |
Basic design |
Thiết kế cơ sở, cơ bản |
Technical design |
Thiết kế về mặt kỹ thuật |
Construction document design |
Hồ sơ thiết kế thi công hay thiết kế thi công |
Execution of building works |
Tiến hành thi công xây dựng công trình |
Install equipment in works |
Lắp đặt thiết bị công trình |
Temporary housing & storage areas |
Kho bãi hay nhà tạm ( chứa các thiết bị hay dụng cụ xây dựng) |
Hình ảnh minh họa công trường xây dựng
Hy vọng bài viết trên đây studytienganh đã giúp bạn hiểu hơn về bê tông cốt thép trong tiếng Anh là gì và các từ vựng tiếng anh khác về chủ đề xây dựng!