Quận trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Hệ thống các cơ quan, đơn vị trong bộ máy nhà nước là một bộ phận quan trọng và không thể thiếu của mỗi quốc gia. Hôm nay, studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn về một cơ quan chính quyền thuộc địa phương rất đỗi quen thuộc với chúng ta. Đó là “ quận”. Vậy “ quận” trong tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. Quận trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Quận gọi là “ District”.
Hình ảnh minh họa quận 1
2. Thông tin chi tiết về “ quận”
Phát âm: /ˈdɪs.trɪkt/
Nghĩa Tiếng Anh
District is the administrative level equivalent to town level, village and city under the province. However, the content of state management, especially the state management of the economy of the district is different from that of the town. The economy in the district is not separate from the general economic structure of the city and there is no separate district economic structure.
Nghĩa Tiếng Việt
Quận là cấp hành chính tương đương với cấp huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh. Tuy nhiên, nội dung quản lý nhà nước, đặc biệt là quản lí nhà nước về kinh tế của quận khác với huyện. Kinh tế trên địa bàn quận không tách khỏi cơ cấu nền kinh tế chung của thành phố và không có cơ cấu kinh tế quận riêng biệt.
3. Các ví dụ anh – việt về “ quận”
Ví dụ:
- An upsurge in violence in the Hoan Kiem District has been linked to increased unemployment.
- Bạo lực gia tăng ở quận Hoàn Kiếm có liên quan đến tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
- Protesters smashed stores and overturned cars in the downtown shopping district.
- Những người biểu tình đã đập phá các cửa hàng và làm lật xe trong khu mua sắm ở trung tâm quận.
- Have you ever visited Ben Thanh market in District 1?
- Bạn đã từng ghé thăm chợ Bến Thành ở quận 1 chưa?
- In District 10, there are many shopping, entertainment and dining areas.
- Ở quận 10, có rất nhiều khu mua sắm, khu vui chơi và ăn uống.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến quận
Từ vựng Tiếng Anh về các cấp từ trung ương đến địa phương
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam ( GOV) |
Chính phủ nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam |
Congress |
Quốc hội |
Ministry |
Bộ |
Directorate |
Tổng cục |
Committee/Commission |
Ủy ban |
Department/Authority/Agency |
Cục |
Department |
Vụ |
Academy |
Học viện |
Institute |
Viện nghiên cứu |
Center |
Trung tâm |
Board |
Ban |
Division |
Phòng |
Branch |
Chi cục |
Province |
Tỉnh |
City |
Thành phố |
Sub-district, Block, Neighborhood |
Phường |
Village |
Xã |
Lane |
Ngõ, hẻm |
Alley |
Ngách |
Group |
Tổ |
Hamlet |
Ấp hoặc thôn |
Street |
Đường |
Town, District |
Huyện |
Town |
Thị trấn |
Town |
Khu phố |
Apartment, Building, Flat |
Căn nhà, căn hộ |
Từ vựng Tiếng Anh về tổ chức chính quyền bộ máy quận: ORGANIZING COMMITTEE
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
District People's Council |
Hội đồng nhân dân quận |
District People's Committee |
Ủy ban nhân dân quận |
People's Procuracy |
Viện kiểm sát nhân dân quận |
District People's Court |
Tòa án nhân dân quận |
Home Affairs Department |
Phòng Nội vụ |
Finance and Planning Department |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
Division of Inspection Department |
Phòng Thanh tra |
Urban Management Department |
Phòng Quản lý đô thị |
Justice Department |
Phòng Tư pháp |
Culture and Information Department |
Phòng Văn hóa và thông tin |
Education and Training Department |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Natural Resources and Environment Department |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Labor, Invalids and Social Affairs Department |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
Medical Department |
Phòng Y tế |
Economy Department |
Phòng Kinh tế |
Sports Fitness Center |
Trung tâm Thể dục thể thao quận |
Culture Center |
Trung tâm Văn hóa quận |
Hospital |
Bệnh viện quận |
Preventive Health Center |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Vocational Training Center |
Trung tâm dạy nghề |
Tourism Resources Culture Club |
Câu lạc bộ Văn hóa Tài nguyên Du lịch |
Construction Investment Management Board |
Ban quản lí Đầu tư xây dựng công trình |
Information Technology Center |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Clearance Compensation Board |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng |
School |
Trường học trực thuộc quận |
Educational Institution |
Cơ sở giáo dục trực thuộc quận |
District Police |
Công an quận |
Military Head |
Ban chỉ huy quân sự quận |
Market Management Team |
Đội quản lý thị trường |
State Treasury |
Kho bạc nhà nước quận |
Tax Department |
Chi cục thuế quận |
Statistics Department |
Phòng thống kê |
Civil Enforcement |
Thi hành án dân sự quận |
Market Management Board |
Bản quản lí chợ |
Public Service Center |
Trung tâm Dịch vụ công ích |
Ward People's Committee |
Ủy ban nhân dân phường |
Hình ảnh minh họa trụ sở Ủy ban nhân dân quận 1
Từ vựng Tiếng Anh về hoạt động của Ủy ban nhân dân quận
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Administrative procedures |
Thủ tục hành chính |
Urban management |
Quản lý đô thị |
Planning & Construction |
Xây dựng và Quy hoạch |
Land use license |
Cấp phép sử dụng đất |
License to use sidewalk |
Cấp phép sử dụng vỉa hè |
House construction permits |
Cấp phép xây dựng nhà |
Construction permits |
Cấp phép xây dựng công trình |
License to build advertising works |
Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo |
Land |
Đất đai |
Registration of land use rights |
Đăng kí quyền sử dụng đất |
Land mortgage registration |
Đăng kí thế chấp đất đai |
Land transfer registration |
Đăng ký chuyển nhượng đất đai |
Enviroment |
Môi trường |
Granting permits for wastewater discharge into water sources |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
License to establish a school |
Cấp phép thành lập trường học |
Civil |
Hộ tịch |
Marriage registration |
Đăng ký kết hôn |
Complain |
Khiếu nại |
Denounce |
Tố cáo |
Social insurance |
Bảo hiểm xã hội |
Land planning |
Quy hoạch đất đai |
Tax |
Thuế |
Business Registration |
Đăng ký kinh doanh |
Copy of administrative documents |
Sao lục văn bản hành chính |
ISO quality management system |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
Family planning |
Kế hoạch hóa gia đình |
Hình ảnh minh họa người dân đến làm các thủ tục hành chính tại ủy ban nhân dân quận
Hy vọng bài viết về “ Quận trong Tiếng Anh là gì?” trên đây đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng studytienganh tìm hiểu thêm về nhiều các quan nhà nước khác qua các bài viết tiếp theo bạn nhé!