Quy Hoạch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong đời sống, quy hoạch là một kế hoạch được phát triển bởi một chính phủ hoặc tổ chức lớn có trật tự để cung cấp một loại hình phục vụ cho đời sống của người dân. Bạn đã biết được từ tiếng Anh của quy hoạch là gì? Nếu bạn chưa biết thì hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh học về từ vựng mới về quy hoạch trong tiếng Anh với những ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn nhớ bài và dễ tiếp thu hơn, cũng như giúp việc học bớt nặng nề hơn và hơn thế nữa là những cụm từ hay dùng chung với từ quy hoạch giúp bạn dễ đặt câu trong giao tiếp hơn.
1. Quy hoạch trong Tiếng Anh là gì?
quy hoạch trong tiếng Anh
Scheme
Cách phát âm: /skiːm/
Loại từ: Danh từ đếm được
ĐỊnh nghĩa:
Scheme là quy hoạch, là một kế hoạch được phát triển bởi một chính phủ hoặc tổ chức lớn có trật tự để cung cấp một loại hình phục vụ cho đời sống của người dân.
- Scheme is made to help improve the citizen’s life.
- Quy hoạch được đề ra để giúp cải thiện đời sống của công dân
- The schemes are not clear and hard to understand so they’re not approved
- Những quy hoạch này không rõ ràng và khó hiểu vì vậy nên nó không được thông qua.
2. Các từ kết hợp với quy hoạch tiếng Anh tạo thành cụm từ mới:
[Các tính từ thường hay đi chung với scheme]
Để chỉ những thứ mới và tham vọng: ambitious, innovative, new, pioneering, radical
- There are a lot of pioneering schemes that need volunteers to join.
- Có rất nhiều kế hoạch tuyên phong cần tình nguyện viên giúp.
Để chỉ quy mô lớn: comprehensive, large, major
- There is a major scheme that will start this year.
- Quy hoạch với quy mô lớn sẽ được bắt đầu năm nay.
[Các danh từ được dùng và đứng trước scheme]
Các danh từ thường đi theo: award, bonus, housing, licensing, loyalty, quality-control, recycling, regeneration, stakeholder, training, transport
- In Ho Chi Minh city, there is a recycling scheme that just started this year.
- Ở thành phố Hồ Chí Minh, quy hoạch tái chế vừa được diễn ra trong năm nay.
[Các động từ được dùng nhiều với Scheme]
Để bắt đầu quy hoạch: devise, establish, implement, introduce, launch, pilot, set up
- They establish the new scheme.
- Họ đã thành lập một quy hoạch mới.
Để hoạt động và quản lí quy hoạch: administer, manage, operate, run
- Crime rate was lower when the scheme operated.
- Mức độ tội phạm đã thấp hơn khi quy hoạch bắt đầu.
Để ủng hộ quy hoạch: back, fund, support
- We need to support the scheme.
- Chúng ta cần ủng hộ quy hoạch.
3. Cách dùng cụm từ quy hoạch bằng tiếng Anh trong câu:
quy hoạch trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- All the schemes have been denied because it is not practical and costs a lot of inappropriate money.
- Tất cả những quy hoạch đã bị từ chối bởi vì nó thiếu thực tế và tốn quá nhiều tiền không hợp lý.
Đối với câu này, từ”schemes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ không thay đổi.
- The new scheme is suggested by the local government and it is good for the local people.
- Cái quy hoạch mới này được đề xuất bởi chính phủ địa phương và nó thực sự tốt cho người dân địa phương.
Đối với câu này, từ”scheme” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sử dụng động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I have heard about the scheme and I don’t agree with it.
- Tôi đã được nghe về quy hoạch này rồi và tôi không đồng ý với nó
Đối với câu này, từ”scheme” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Every year, the government approves the scheme and they start to work on the project.
- Mỗi năm, nhà nước chấp thuận quy hoạch và họ bắt đầu bắt tay vào làm dự án.
Đối với câu này, từ “the scheme” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “the government”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The most essential in my town that I think is the most important is the scheme because it makes people's life better than ever.
- Quy hoạch là thứ mà thị trấn tôi cần nhất hiện nay và cũng là thứ tôi nghĩ là quan trọng nhất vì nó khiến đời sống con người tốt hơn bao giờ hết.
Đối với câu này, từ “the scheme” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential in my town that I think is the most important”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- We need to prepare all the activities in the scheme to make sure we have enough money to provide for the project.
- Chúng tôi cần phải chuẩn bị tiền cho mọi hoạt động trong quy hoạch để chắc rằng chúng tôi cung cấp đủ tiền cho kế hoạch đó.
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the scheme”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the scheme, we have to prepare lots of paperwork before getting started
- Trong quy hoạch, chúng tôi cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ công việc trước khi bắt đầu.
Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the scheme”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this government project scheme.
- Họ gọi kế hoạch nhà nước này là quy hoạch.
Đối với câu này, từ “scheme” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this government project” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
quy hoạch trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ quy hoach trong tiếng Anh nhé!!!