những câu hỏi về môi trường bằng tiếng anh
Xin chào các bạn, như tiêu đề trên đầu bài hôm nay chúng ta sẽ học về các câu hỏi về môi trường bằng tiếng Anh. Các bạn biết đấy hiện nay vấn đề môi trường rất đang được quan tâm, bởi vì sự phát triển của xã hội cũng đồng nghĩa với việc môi trường ngày càng ô nhiễm. Nếu có thời gian rảnh thì các bạn cùng chung tay bảo vệ môi trường bằng cách tham gia các hoạt động cộng động nhé! Bên cạnh đó, là một người học tiếng Anh chúng ta cần biết những từ vựng và các câu hỏi về môi trường bằng tiếng anh thường gặp để đáp ứng cho các tình huống cần thiết, chẳng hạn như vào một ngày bạn tham gia vào hoạt động dọn rác ở bãi biển ở người ngoại quốc, hay là bạn đang ứng tuyển làm tình nguyện viên cho các tổ chức quốc tế về môi trường. Ở phần đầu bài sẽ là các từ vựng phổ biến, sau đó chúng ta sẽ đến các câu hỏi về môi trường. Bắt đầu học cùng studytienganh nhé!
Ảnh minh họa về môi trường
1, Từ vựng tiếng Anh về môi trường:
Ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về môi trường
Bảng dưới đây liệt kê các từ vựng, loại từ, cách phát âm và nghĩa của từ:
Từ vựng |
Loại từ |
Cách phát âm |
Nghĩa của từ |
aid |
Danh từ |
/eɪd/ |
sự cứu trợ |
air |
Danh từ |
/er/ |
không khí |
Environmental pollution |
Danh từ |
/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /pəˈluːʃn/ |
ô nhiễm môi trường |
contamination |
Danh từ |
/kənˌtæmɪˈneɪʃn/ |
sự làm nhiễm độc |
conservation |
Danh từ |
/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ |
sự bảo tồn |
Air/soil/water pollution |
Danh từ |
/er/, /sɔɪl/,/ˈwɔːtər/ |
ô nhiễm không khí/đất/nước |
Greenhouse |
Danh từ |
/ˈɡriːnhaʊs/ |
hiệu ứng nhà kính |
Shortage/ the lack of |
Danh từ |
/ˈʃɔːrtɪdʒ/,/læk/ |
sự thiếu hụt |
Wind/solar power/energy |
Danh từ |
/wɪnd/,/ˌsəʊlər ˈpaʊər/ /ˈenədʒi/ |
năng lượng gió/mặt trời |
Alternatives |
Danh từ |
/ɔːlˈtɜːrnətɪv/ |
giải pháp thay thế |
Solar panel |
Danh từ |
/ˌsəʊlər ˈpænl/ |
tấm năng lượng mặt trời |
Deforestation |
Danh từ |
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/ |
phá rừng |
Ecosystem |
Danh từ |
/ˈiːkəʊsɪstəm/ |
hệ thống sinh thái |
Soil erosion |
Danh từ |
/sɔɪl/ /ɪˈrəʊʒn/ |
xói mòn đất |
biodiversity |
Danh từ |
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsəti/ |
|
A marine ecosystem |
Danh từ |
/məˈriːn/ /ˈiːkəʊsɪstəm/ |
hệ sinh thái dưới nước |
The ozone layer |
Danh từ |
/ˈəʊzəʊn le |
tầng ozon |
Toxic/poisonous |
Tính từ |
/ˈtɑːksɪk/, /ˈpɔɪzənəs/ |
độc hại |
Serious/acute |
Tính từ |
/ˈsɪriəs/, /əˈkjuːt/ |
nghiêm trọng |
Excessive |
Tính từ |
/ɪkˈsesɪv/ |
quá mức |
Fresh/pure |
Tính từ |
/freʃ/, /pjʊr/ |
trong lành |
Dispose/release/get rid of |
Động từ |
dɪˈspəʊz/, /rɪˈliːs/, /ɡet/ /rɪd/ /əv/ |
thải ra |
Exploit |
Động từ |
/ɪkˈsplɔɪt/ |
khai thác |
Conserve |
Động từ |
/kənˈsɜːrv/ |
giữ gìn |
Make use of/take advantage of |
Động từ |
/meɪk//juːs//əv/, /teɪk//ədˈvæntɪdʒ//əv/ |
tận dụng/lợi dụng |
Halt |
Động từ |
/hɔːlt/ |
dừng lại |
global warming |
Danh từ |
/ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ |
sự nóng lên toàn cầu |
coral reefs |
Danh từ |
/ˈkɒrəl/ /riːf/ |
rặng san hô |
Deplete |
Động từ |
/dɪˈpliːt/ |
làm cạn kiệt |
2. những câu hỏi về môi trường bằng tiếng anh
Sau đây sẽ là các câu hỏi về môi trường bằng tiếng anh có liên quan đến các vấn đề về năng lượng thay thế, nóng lên toàn cầu, ảnh hưởng của ô nhiễm...Các bạn cùng xem qua với mình nhé!
Ảnh minh họa những câu hỏi về môi trường bằng tiếng Anh
- What are some forms of alternative energy?
- Có những kiểu năng lượng thay thế nào ?
- What do you think is the best form of alternative energy?
- Theo bạn thì năng lượng thay thế nào là tốt nhất?
- Do people in your country protect the environment?
- Con người ở đất nước của bạn có bảo vệ môi trường hay không ?
- How do people damage the environment?
- Con người phá hoại môi trường bằng cách nào?
- Is there pollution in your country?
- Ở đất nước bạn bị ô nhiễm không ?
- Name one simple way people can help save environment.
- Kể tên một cách đơn giản mà con người có thể giúp bảo vệ môi trường.
- Name one way lots of people waste energy.
- Kể tên một cách mà nhiều người lãng phí năng lượng
- Do you recycle? What do you recycle?
- Bạn có tái chế không ? Bạn tái chế vật gì ?
- Name an effect of pollution.
- Kể một ảnh hưởng của ô nhiễm .
- What is global warming?
- Nóng lên toàn cầu là gì ?
- Some people think that global warming is not true. What would you say to them?
- Nhiều người nghĩ rằng việc nóng lên toàn cầu không phải là sự thật. Bạn sẽ nói gì với họ ?
- Name one bad thing that comes to people because of pollution.
- Kể một điều tồi tệ xảy ra với con người bởi vì ô nhiễm môi trường.
- Name one bad thing that comes to animals because of pollution.
- Kể một điều tồi tệ xảy ra với động vật bởi vì ô nhiễm môi trường.
- Name one bad thing that comes to the Earth because of pollution.
- Kể một điều tồi tệ xảy ra với trái đất bởi vì ô nhiễm môi trường.
- Do you think we can save our planet rightnow , or is it too late?
- Bạn nghĩ chúng ta có thế cứu hành tinh của chúng ta ngay bây giờ hay là đã quá trễ?
- Could you live without electricity for a day?
- Bạn có thể sống mà không có điện trong một ngày không ?
- Could you live without electricity for a week?
- Bạn có thể sống mà không có điện trong một tuần không ?
- Could you live without electricity for a month?
- Bạn có thể sống mà không có điện trong một tháng không ?
- You see a stranger throwing plastic into a lake, river, beach... What will you do?
- Bạn nhìn thấy một người lạ vứt nhựa xuống hồ, sông, biển... Bạn sẽ làm gì ?
- Your friends and you have a picnic and they want to leave the trash. What will you do?
- Bạn của bạn và bạn có một buổi dã ngoại và họ muốn để lại rác. Bạn sẽ làm gì ?
Bài viết của mình đến đây là hết rồi. Sau bài viết này mình tin chắc các bạn đã nắm rõ các câu hỏi thường gặp về môi trường rồi đấy! Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau.