Để nói về điều trái ngược lại với một điều gì đó có lẽ chúng ta sẽ quen sử dụng từ “however”. Thế nhưng có một từ sẽ giúp các bạn trở nên “cực ngầu” đó là từ “nevertheless”. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về “nevertheless”.
(Hình ảnh minh hoạ cho Nevertheless)
1. Nevertheless là gì, cách sử dụng nevertheless
Nevertheless trong tiếng anh được phiên âm là /ˌnev.ɚ.ðəˈles/
Nevertheless trong tiếng anh được sử dụng như một trạng từ
Nevertheless is used when someone wants to say that “despite or in spite of what has already been referred to or been said. In this situation, “nevertheless” means “however”.
“Nevertheless” được sử dụng khi ai đó muốn nói rằng “bất chấp hoặc dù cho những gì đã được đề cập đến hoặc được nói. Trong tình huống này, "nevertheless" có nghĩa là "tuy nhiên".
Ví dụ:
-
The boy at the new restaurant who accidentally spilled a glass of water over my laptop has already given me his apology, I could not nevertheless forgive him.
-
Chàng trai ở nhà hàng mới mở người mà đã vô tình làm đổ cốc nước lên máy tính xách tay của tôi đã xin lỗi tôi rồi, tôi vẫn không thể tha thứ cho anh ta.
2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với nevertheless
(Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với Nevertheless)
Từ / cụm từ
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
Nonetheless
|
Tuy nhiên, vẫn
“Nonetheless” has the identical usage with “nevertheless”
“Nonetheless” có cách sử dụng giống hệt với “nevertheless”
|
-
Maybe you are not able to know ins and outs of your new workplace – our company. Nonetheless, I have to say that it is terrible. Be prepared for usual nightmares.
-
-
Có thể bạn không thể biết nhiều về nội tình ở nơi làm việc mới của bạn - công ty của chúng tôi. Tuy nhiên, tôi phải nói rằng nó thật khủng khiếp. Hãy chuẩn bị cho những cơn ác mộng thường ngày.
|
However
|
Tuy nhiên, dù sao thì, dù có sao
|
-
The teachers at that university often tell their students that “If you are an ostrich about your debts, the matters are made to be worse by you, just you. However, calling for help from people around you might not be a bad choice.”
-
-
Các giáo viên ở trường đại học đó thường nói với sinh viên của họ rằng “Nếu các bạn cứ phớt lờ, coi như không có các khoản nợ của mình, thì vấn đề sẽ trở nên tồi tệ hơn bởi bạn gây ra. Tuy nhiên, kêu gọi sự giúp đỡ từ những người xung quanh có lẽ không phải là một lựa chọn tồi ”.
|
Still
|
Tuy nhiên, mặc dù vậy
|
-
You might, it’s your right, not approve of what she has done recently to me; but honey, this is the matter of her and me only, and she is still your sister. Nothing can change this truth, you know.
-
-
Con có thể, đó là quyền của con, không tán thành những gì chị con đã làm với mẹ gần đây; nhưng con yêu, đây là chuyện của riêng chị con và mẹ, và chị ấy vẫn là chị gái của con. Không gì có thể thay đổi được sự thật này, con biết đấy.
|
Yet
|
Mặc dù vậy
(được sử dụng để thêm một cái gì đó có vẻ ngạc nhiên vì những gì bạn vừa nói)
|
-
I’m pretty sure that she finds you somehow overweight and bald, yet she’s really into your attractiveness.
-
-
Tôi khá chắc rằng cô ấy nhận thấy bạn thừa cân và hói bằng cách nào đó, nhưng cô ấy thực sự thích sức hấp dẫn của bạn.
|
Inspite of that
|
Bất chấp điều đó
(mặc dù có điều gì đó khó chịu hoặc tồi tệ đang xảy ra)
|
-
Jane is said to be brilliant in our class. In spite of that, he keeps being modest all the time and helping classmates so that his class can rank first in frequent exams.
-
-
Jane được cho là một học sinh giỏi trong lớp của chúng tôi. Mặc dù vậy, cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn và luôn giúp đỡ các bạn cùng lớp để lớp của cậu ấy luôn đứng nhất trong các kỳ thi thường xuyên.
|
Even so
|
Ngay cả như vậy
(mặc dù đó là sự thật)
|
-
It is widely believed that the present society has witnessed outstanding improvement, but even so, there are still a great number of people who have yet to own a phone.
-
-
Nhiều người tin rằng xã hội hiện nay đã chứng kiến sự cải thiện vượt bậc, nhưng ngay cả như vậy, vẫn còn rất nhiều người vẫn chưa sở hữu một chiếc điện thoại.
|
Be that as it may
|
Mặc dù như vậy thì
(được sử dụng có nghĩa là bạn chấp nhận rằng một phần thông tin là đúng nhưng nó không thay đổi quan điểm của bạn về chủ đề bạn đang thảo luận)
|
-
The board has claimed that constructing a new home for children might cost a lot of money but, be that as it may, there is still an urgent demand for the furniture and facility.
-
-
Hội đồng đã tuyên bố rằng việc xây dựng một ngôi nhà mới cho trẻ em có thể tốn rất nhiều tiền nhưng, tùy theo nhu cầu của nó, vẫn có một nhu cầu cấp thiết về đồ nội thất và cơ sở vật chất.
|
All things considered
|
Tất cả mọi thứ đã được cân nhắc
(Ai đó có thể nói rằng một cái gì đó tốt tất cả những thứ được coi là có nghĩa là nó nói chung là tốt mặc dù tình hình không hoàn hảo)
|
-
She thinks that the party last night was great, all things considered – she means she didn’t have enough time to get prepared, but it still went well.
-
-
Cô ấy nghĩ rằng bữa tiệc tối qua rất tuyệt, tất cả mọi thứ đều được cân nhắc - ý cô ấy là cô ấy không có đủ thời gian để chuẩn bị, nhưng nó vẫn diễn ra tốt đẹp.
|
(Hình ảnh minh hoạ cho Nevertheless)
Bài viết chắc hẳn đã mang đến nhiều điều bổ ích và thú vị cho các bạn đọc. Hy vọng các bạn cảm thấy bài viết hữu ích cho việc học tiếng anh của mình. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!