Nghỉ Phép trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Thông thường xin nghỉ bất kỳ vì một lý do nào đó, bạn cần phải viết thư hoặc đơn để xin phép để bày tỏ một thành ý mang tính trang trọng, theo đúng quy định. Vậy chúng ta phải viết gì trong thư, viết như thế nào hợp tình hợp lý nhất. Có nhiều từ “nghỉ phép” trong tiếng Anh mà có nghĩa tương tự nhau. Có rất nhiều cách nói để bày tỏ cho việc xin thôi việc hay xin phép sếp của bạn cho bạn được vài ngày nghỉ ngơi.
Hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh khám phá xem những cách nói xin nghỉ trong tiếng Anh như thế nào nhé.Chúc bạn học tốt!!!
nghỉ phép trong tiếng Anh
1. Những từ “ nghỉ phép” trong tiếng Anh là gì?
Định nghĩa:
Nghỉ phép năm hay ngày nghỉ hàng năm là một trong những quyền lợi cơ bản và quan trọng mà người lao động được hưởng trong 1 năm làm việc cho bất kỳ công ty, doanh nghiệp, tổ chức hay đơn vị nào (tức cho người sử dụng lao động. Nghỉ phép có thể chủ động do người lao động làm đơn xin trước trong một thời gian để cơ quan chức năng có thể phê duyệt.
Furlough /ˈfɜːləʊ $ ˈfɜːrloʊ/ (danh từ): nghỉ phép
Loại từ:
Danh từ không đếm được
- We have promised each other that if we have a furlough we will travel together many parts of the world.
- chúng tôi đã hứa với nhau nếu được nghỉ phép sẽ cùng nhau đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
Trong câu “furlough” có thể đóng vai trò làm các thành phần như: trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ
Vacation / vəˈkeɪʃ ə n $ veɪ- / (danh từ): kỳ nghỉ phép
Loại từ:
Thuộc loại danh từ đếm được hoặc không đếm được.
- I think I have four vacation days left so you feel free to have fun to come along.
- Tôi nghĩ mình còn đến bốn ngày nghỉ phép nên bạn cứ vui chơi thoải mái vui chơi đến cùng đi.
- She gets her vacation from the company after months.
- Cô ấy được công ty cho nghỉ phép sau tháng.
2. Những cấu trúc và cụm từ thông dụng về nghỉ phép trong tiếng Anh:
nghỉ phép trong tiếng Anh
take/have a vacation: đi/có một kỳ nghỉ phép
- We usually take a vacation once a year.
- Chúng tôi thường đi nghỉ phép một năm một lần.
go on vacation: kì nghỉ phép
- I’m going on vacation next month at home
- Tôi sẽ có kì nghỉ phép vào tháng tới tại nhà.
need a vacation: cần một kỳ nghỉ phép
- You’re working too hard and very stress. You need a vacation.
- Bạn đang làm việc quá chăm chỉ và rất căng thẳng. Bạn cần một kỳ nghỉ phép.
spend a vacation: cần một kì nghỉ phép
- Where did you spend your vacation in Dalat?
- Bạn đã trải qua kỳ nghỉ ở đâu ở Đà Lạt?
3. Cấu trúc câu nói với ý nghĩa “ nghỉ phép” trong tiếng Anh:
nghỉ phép trong tiếng Anh
to be on holiday: đi nghỉ phép
- We look forward to be on holiday by the end of this project.
- Chúng tôi mong có một kì nghỉ khi kết thúc dự án này.
To be on leave: được nghỉ phép
- I have asked my boss many times about approving the predestined development team to be on leave in Korea if the project is successful.
- Tôi đã xin sếp tôi rất nhiều lần về chuyện phê duyệt cho nhân duyên tổ phát triển được nghỉ phép dài hạn tại Hàn Quốc nếu dự án thành công.
4. Các dạng cụm từ “ nghỉ phép” trong cấu trúc Tiếng Anh:
Paid leave (n): Nghỉ phép hưởng lương
- Some companies nowadays have corporate incentives paid leave to help employees not lose income if they do not work.
- Một số công ty hiên nay có chế độ ưu đãi cho công ty là nghỉ phép hưởng lương nhằm giúp nhân viên không bị giảm thu nhập nếu không đi làm.
Annual leave: nghỉ phép thường niên
- According to regulations of state agencies, every employee is entitled to the number of days annual leave according to the law.
- Theo qui định của cơ quan nhà nước thì hàng nằm tất cả người lao động được hưởng số ngày nghỉ phép thường niên theo qui định.
Compassionate leave (n): Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất
- Leave case is approved ad hoc and that exception resolution is compassionate leave enclose with proper proof of paperwork.
- Hồ sơ nghỉ phép được chấp thuận đặc biệt và giải pháp ngoại lệ đó là nghỉ phép từ có người thân trong gia đình mất kèm theo bằng chứng giấy tờ hợp lệ.
Paternity leave (n): Nghỉ phép sinh con
- A few multi-company organizations have offered female employees paternity leave and some company allowances.
- Một vài tổ chức nhiều công ty, đã có ưu đãi cho nhân viên nữ được nghỉ phép sinh con và được nhận một ít trợ cấp từ công ty.
Maternity leave (n): Nghỉ phép thai sản.
- When a female employee gives birth, the company organizers are approved to give them maternity leave and receive a salary allowance for several months, if a husband works in the same company, they will be allowed to take the same leave for one month.
- Khi nhân viên nữ sinh con thì cơ quan tổ chức công ty được phê chuẩn cho họ được nghỉ phép thai sản và nhận lương trợ cấp vài tháng nếu có chồng làm cùng công ty sẽ được nghỉ phép cùng trong vòng một tháng.
Sick-leave (n): Nghỉ phép ốm
- Due to the rain, the next day I applied to the company to apply sick-leave.
- Do bị mắc mưa, nên hôm sau tôi đã là đơn lên công ty xin nghỉ phép ốm.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến nghỉ phép trong tiếng Anh nhé!!