Xóm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Việc ghi địa chỉ trong Tiếng Anh là chuyện hay bắt gặp trong những giao tiếp hằng ngày cũng như trong việc viết sơ yếu lí lịch bạn cần phải điền vào đúng địa chỉ nhà của bản thân. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi địa chỉ nhà mình khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.
Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, họ một từ thường được dùng trong địa chỉ ở Việt Nam đặc biệt là ở các tỉnh khác là từ xóm trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!
xóm trong tiếng Anh
1. Xóm trong Tiếng Anh là gì?
Hamlet /ˈhæmlət/
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa:
Hamlet có nghĩa là một thôn làng nhỏ như xóm, ấp, thôn,...
- This small hamlet is my home and it is always the hamlet that I want to live for the rest of my entire life.
- Xóm nhỏ là ngôi nhà của tôi và nó sẽ luôn là nơi mà tôi muốn sống ở đó cả đời.
- Do Do Hamlet is the place that Ngan wants to go back to.
- Xóm Đo Đo là nơi mà Ngạn muốn trở về.
- Hamlets are small villages of people but everyone lives in hamlets are friendly with each other and share everything they have.
- Xóm là những ngôi làng nhỏ có ít người nhưng mọi người sống ở xóm đều rất thân thiện và chia sẻ mọi thứ họ có.
2. Cách dùng hamlet trong câu:
xóm trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Hamlet is the place that I’ve been living for more than twenty years.
- Xóm là nơi mà tôi sống ở đây hơn hai mươi năm rồi.
Đối với câu này, từ”hamlet” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- Hamlets used to be so big with a lot of people but when people get older, they go to the city to find a job and rarely go back.
- Những thôn, xóm đã từng rất lớn với nhiều người qua lại nhưng khi người ta lớn lên, họ rời quê lên thành phố tìm việc làm và hiếm khi quay lại.
Đối với câu này, từ” curriculum vitae” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- You have to go back to the hamlet to do your paperwork.
- Ban cần phải trở về xóm để làm giấy tờ.
Đối với câu này, từ”hamlet” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- It’s a good hamlet that everyone lives in harmony and the neighbourhood here is the best.
- Đây là một thôn xóm tốt mà mọi người sống với nhau một cách thanh bình hài hòa và tình hàng xóm ở đây rất gắn kết.
Đối với câu này, từ “hamlet” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “It”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- My best memory in childhood is this hamlet.
- Những mảng kí ức đáng nhớ nhất của tuổi thơ tôi là nơi xóm này.
Đối với câu này, từ “this hamlet” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “My best memory”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- They need to prepare in the hamlet to let people have more convenience.
- Chúng tôi cần chuẩn bị để sửa chữa trong xóm để mọi người được hưởng nhiều tiện nghi hơn.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the hamlet”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the hamlet, people forgive you when you do something wrong and give you the nicest advice for you .
- Sống trong xóm, người dân trong thôn sẽ tha thứ cho bạn khi bạn làm điều gì đó sai và sẽ cho những lời khuyên tử tế nhất dành cho bạn.
Đối với câu này, từ “ in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the hamlet”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this small village,hamlet.
- Họ gọi nơi làng nhỏ này là xóm.
Đối với câu này, từ “hamlet” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “ this small village” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các từ khác được dùng liên quan đến xóm trong tiếng Anh:
xóm trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Hamlet: |
Thôn, xóm, ấp, đội |
Alley: |
ngách |
Lane: |
ngõ |
Civil Group/Cluster: |
tổ |
Quarter: |
Khu phố |
Ward: |
Phường |
Village: |
Làng Xã |
Commune: |
Xã |
Street: |
Đường |
District: |
Huyện hoặc quận |
Town: |
huyện hoặc quận |
Province: |
tỉnh |
Apartment / Apartment Block/ Apartment Homes: |
chung cư |
Building: |
tòa nhà, cao ốc |
City: |
Thành phố |
4. Cách viết tắt liên quan đến xóm trong tiếng Anh:
Từ tiếng Anh |
Từ viết tắt |
Number |
No. hoặc # |
Capital |
Bỏ (thường viết Hanoi chứ không viết Hanoi Capital) |
Street |
Str. |
District |
Dist. |
Apartment |
Apt. |
Road |
Rd. |
Room |
Rm. |
Alley |
Aly. |
Lane |
Ln. |
Village |
Vlg. |
Building |
Bldg. |
Lane |
Ln. |
- I live in room 23, City View Apartment, Ly Thuong Kiet Rd, Dist 4, HCMC.
- Tôi sống phòng 234, chung cư City View, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh.
- I’m at my friend’s house in Flat number 789, Apartment block 6, Nguyen Hue Street, Ho Chi Minh city.
- Tôi đang ở nhà bạn ở căn hộ 789, Chung cư tòa 6, đường Nguyễn Huệ, thành phố Hồ Chí Minh.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu them về từ xóm trong tiếng Anh nhé!!!