"Hình Bình Hành" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những học sinh sinh viên mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ các chuyên môn bằng tiếng Anh thông dụng.Các ngành nghề hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này để trao đổi. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa chuyên lĩnh vực toán học, sư phạm. Mình sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “hình bình hành” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên thuộc lĩnh vực nào trong tiếng anh nào, vậy được sử dụng nó như thế nào? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!
hình bình hành trong tiếng Anh
1. “Hình bình hành” trong Tiếng Anh:
Parallelogram
Cách phát âm: /ˌper.əˈlel.ə.ɡræm/
Định nghĩa:
Hình bình hành là một loại hình vẽ phẳng nằm trong hình học phân loại của Euclide. Hình bình hành là một hình tứ giác bất kì được tạo thành khi hai cặp đường thẳng song song cắt nhau. Nó là một dạng trường hợp đặc biệt của tứ giác hình thang.Trong không gian 3 chiều, khối tương đương với hình bình hành là hình khối lục diện.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một loại thuật ngữ chuyên dùng trong Toán học nhưng được sử dụng khá rộng rãi trong đời sống hàng ngày.
Là một danh từ số ít và có thể đếm được.
Trong Tiếng Anh, do là danh từ nên có thể kết hợp với nhiều nhiều khác nhau và giữ nhiều trị ví trong một câu mệnh đề.
- In this problem its shape is an irregular parallelogram, and it appears to be made up of various and superimposed metal blocks.
- Trong bài toán này hình dạng của nó là một hình bình hành không đều, và nó dường như được tạo thành từ các khối kim loại đa dạng và được chồng lên vào nhau.
- It belongs to the overarching shape of a series of parallelograms of equal area and sharing two sides.
- Nó thuộc dạng hình bao quát toàn bộ của một loạt các hình bình hành có diện tích bằng nhau và có chung hai cạnh bên.
2. Các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến “ hình bình hành” trong Tiếng Anh:
hình bình hành trong tiếng Anh
Thuật ngữ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
parallelogram of forces |
hình bình hành của các lực |
parallelogram of periods |
hình bình hành của các thời kỳ |
primitive peroid parallelogram |
hình bình hành peroid nguyên thủy |
parallelogram law of forces |
luật hình bình hành của các lực |
parallelogram law of forces |
luật hình bình hành của các lực |
parallelogram of velocities |
hình bình hành vận tốc |
parallelogram steering |
lái hình bình hành |
parallelogram unit |
đơn vị hình bình hành |
3. Cách sử dụng danh từ “parallelogram” trong Tiếng Anh:
hình bình hành trong tiếng Anh
“Parallelogram” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
- About the geometrical forms of parallelograms, we have learned and practiced the exercises so much that we are confident to solve any difficult exercise here.
- Về các dạng toán hình học về hình bình hành, chúng ta đã được học và rèn luyện bài tập rất nhiều đến nổi rất tự tin giải một bài tập khó bất kì tại đây
Trong câu trên “parallelogram” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“Parallelogram” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
- A parallelogram is always limited by the product of the norm of the corresponding sides, so they have a very simple and easy to remember area formula that doesn't require memorization.
- một hình bình hành luôn bị giới hạn bởi tích của các định mức của các cạnh tương ứng với nhau nên chúng có một công thức tính diện tích rất đơn giản và dễ nhớ không cần học thuộc.
Trong câu trên, “parallelogram” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“Parallelogram” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
- The colorful, shiny seeds are very sparkly, suspended below the capsule from an old sakura tree, filamentous and rectangular to parallelogram-shaped and slightly compressed on one side.
- Các hạt nhiều màu sắc, sáng bóng rất lấp lánh, được treo bên dưới quả nang từ một cây hoa anh đào cổ thụ, giống sợi và có hình chữ nhật đến hình bình hành và hơi nén lại ở một bên.
Trong câu trên “parallelogram” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
“Parallelogram” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:
- Models of this type of manuscript are complicated because they are superimposed on many of the most typical geometries that can be seen as two parallel parallelograms.
- Mô hình của loại bản thảo này rất phức tạp vì chúng được vẽ chồng lên nhau nhiều loại hình học tiêu biểu nhất có thể nhìn ra là có dạng hai hình bình hành nối với nhau.
Trong câu trên “parallelogram” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “are complicated because they are superimposed on many of the most typical geometries that can be seen as two parallel parallelograms.”
4. Các loại cụm từ thông dụng trong Toán học về “hình bình hành” trong Tiếng Anh:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
perimeter of parallelogram |
chu vi hình bình hành |
area of parallelogram |
diện tích hình bình hành |
geometry problems |
bài toán về hình hình hành |
parallelogram configuration |
cấu tạo hình bình hành |
parallelogram concept |
khái niệm hình bình hành |
parallelogram properties |
tính chất hình bình hành |
parallelogram characteristics |
đặc điểm hình bình hành |
parallelogram formula |
công thức hình bình hành |
parallelogram drawing |
hình vẽ hình bình hành |
parallelogram manuscript |
bản thảo hình bình hành |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hình bình hành” trong tiếng Anh nhé!!!