Cấu Trúc và Cách Dùng EXPLORE trong Tiếng Anh
EXPLORE là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của EXPLORE trong tiếng Anh nhé.
EXPLORE là gì
EXPLORE có nghĩa thông dụng là khám phá,tìm hiểu, khảo sát và nghiên cứu về một thứ gì đó.
Có cách phát âm là : /ɪkˈsplɔːr/
Tuy nhiên EXPLORE trong tiếng anh có nhiều nghĩa khác nữa và cũng có nhiều từ đồng nghĩa.
( Ảnh minh họa: Khám phá )
Ví dụ:
-
The children like to explore space so much.
-
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đó rất thích khám phá vũ trụ.
-
-
My family and I have gone exploring in the woods.
-
Dịch nghĩa: Gia đình tôi và tôi đã đi khám trong những khu rừng đó.
-
-
Their responsibility is to explore the relationship between social class and learning ability.
-
Dịch nghĩa: Trách nhiệm của họ là nghiên cứu mối quan hệ giữa tầng lớp xã hội và khả năng học tập.
-
-
Researchers will explore how language is acquired by children.
-
Dịch nghĩa: Những nhà nghiên cứu đang nghiên cứu cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ.
-
-
Companies want to explore the market for their new products.
-
Dịch nghĩa: Những công ty muốn khám phá thị trường đó cho sản phẩm mới của họ.
Cấu trúc và cách dùng của EXPLORE trong tiếng Anh
EXPLORE: dược dùng là một động từ, và tùy từng trường hợp thì nó có thể là một nội động động từ hoặc đôi khi lại là ngoại động từ
( Khám phá thế giới của chúng ta)
> EXPLORE vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ khi từ đó mang nghĩa là đi du lịch ở một vùng đất mới hoặc một đất nước mới để mà học về nơi đó hoặc là trở nên quen thuộc với đất nước đó.
Cấu trúc:
EXPLORE + something
EXPLORE + something + for + something
EXPLORE + for + something
Ví dụ:
-
Westerners did not set out to explore the whole city until the fifteenth century
-
Dịch nghĩa: Người ở phương tây đã không bắt đầu lên đường khám phá toàn thành phố đó đến tận vào thế kỉ thứ mười chín.
-
-
The best way to explore the beauty of the park is on foot.
-
Dịch nghĩa: Cách tốt nhất để khám phá và biết được vẻ đẹp của công viên đó chính là bằng cách đi bộ.
-
-
We were keen to explore the region during our vacation.
-
Dịch nghĩa: Chúng tôi thích đi du lịch để hiểu hơn về khu vực đó trong suốt kỳ nghỉ của chúng tôi.
-
-
Motorbikes in VietNam can be hired if you want to explore further afield.
-
Dịch nghĩa: Những chiếc xe máy ở Việt Nam có thể thuê được nếu bạn muốn khám phá những khu vực xa hơn.
-
-
People in the institute will have next plans for exploring deserted islands in the Atlantic ocean tomorrow.
-
Dịch nghĩa: Những người trong viện nghiên cứu đó sẽ có những kế hoạch tiếp theo cho chuyến khám phá những hoang đảo ở biển Đại Tây Dương trong ngày mai.
-
-
Deers will sometimes explore urban areas for food.
-
Dịch nghĩa : Những con nai sẽ đôi khi đến khám phá khu vực đô thị để tìm kiếm thức ăn.
-
-
Enterprises explore for coal that is important for production.
-
Những doanh nghiệp tìm kiếm( khám phá) than đá điều này rất quan trọng đối với việc sản xuất
( Sẵn sàng bắt đầu khám phá)
> EXPLORE khi là một ngoại động từ sẽ có nghĩa là khám phá ( nghĩ hoặc nói về) điều gì đó để xem xét một chủ đề hoặc một khả năng một cách hoàn toàn hoặc cẩn thận để tìm hiểu thêm về điều đó nhiều hơn.
Cấu trúc:
EXPLORE + something
Ví dụ:
-
Let's explore this problem more fully.
-
Dịch nghĩa: Cùng tìm hiểu về vấn đề này một cách đầy đủ hơn nào.
-
-
Students will explore these ideas in more detail in chapter 10.
-
Dịch nghĩa: Những học sinh sẽ tìm hiểu những ý tưởng này một cách chi tiết hơn trong chương thứ 10.
-
-
That group was brought in to explore the best ways to create the most profit for shareholders.
-
Dịch nghĩa: Nhóm đó đã đưa đến để khám phá ra những cách tốt nhất để tạo ra nhiều lợi nhuận nhất cho các cổ đông.
-
-
Candidates have to explore the options
-
Dịch nghĩa: Các ứng viên phải xem xét các lựa chọn đó.
> EXPLORE vẫn là một ngoại động từ nhưng với một nghĩa khác là cảm nhận điều gì đó bằng tay hoặc bộ phận khác của cơ thể với:
Cấu trúc: EXPLORE something (with something)
Ví dụ :
-
He explored the sand with his toes.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm nhận cát bằng ngón chân của anh ấy.
-
-
A food specialist only needs to explore the meal with his sensitive nose.
-
Một chuyên gia ẩm thực chỉ cần khám phá đồ ăn với chiếc mũi vô cùng nhạy cảm của ông ta.
( Bí quyết khám phá mọi lúc, mọi nơi)
Một số thành ngữ của EXPLORE
Idioms |
Meaning |
Example |
EXPLORE all avenues |
Dược sử dụng để điều tra hoặc là đuổi theo bằng mọi phương tiện có thể để tìm một giải pháp cho một vấn đề đã được đưa ra hoặc để đạt được một kết quả mong muốn. |
|
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về cấu trúc và cách dùng của “EXPLORE” trong tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!