Cấu Trúc và Cách Dùng WHOEVER trong Tiếng Anh

WHOEVER là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của WHOEVER trong tiếng Anh nhé.

 

WHOEVER là gì?

 

whoever+gì, cách dùng, một số từ đồng nghĩa, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

 

WHOEVER có nghĩa là bất cứ ai, bất cứ người nào và có cách phát âm là /huːˈev.ər/. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn nhất thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói. 

 

Ví dụ:

  • Whoever uprooted that tree should feel ashamed of themselves.

  • Bất cứ ai đã  nhổ cái cây đó nên cảm thấy xấu hổ về chính bản thân mình.

  •  

  • There's a reward for whoever finishes the race first.

  • Có phần thưởng cho ai hoàn thành cuộc đua trước.

  •  

  • She says she bought that car from Freddy, whoever Freddy is.

  • Cô ấy nói rằng cô ấy đã mua chiếc xe đó từ Freddy, bất kể Freddy là ai.

 

Cấu trúc và cách dùng của WHOEVER

 

whoever+gì, cách dùng, một số từ đồng nghĩa, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

 

WHOEVER: diễn tả người gây ra hành động, người mà…

 

Ví dụ:

  • Whoever broke the car will have to pay for it.

  • Ai làm hỏng xe sẽ phải đền tiền.

 

WHOEVER: bất cứ người nào mà…

 

Ví dụ:

  • The picketers were shouting at whoever entered that building.

  • Những người nhặt rác hét vào mặt bất cứ ai bước vào tòa nhà đó.

  •  

  • Whoever they are, I don’t want to see them anymore!

  • Mặc kệ họ là ai, tôi không muốn nhìn thấy họ thêm một lần nào nữa!

 

WHOEVER: (được sử dụng thay cho WHO để nhấn mạnh trong câu hỏi) người nào hoặc những người nào.

 

Ví dụ:

  • Whoever would believe such a ridiculous story?

  • Có ai lại tin một câu chuyện vô lý như vậy chứ?

 

WHOEVER: được sử dụng trong các câu hỏi như một cách thể hiện sự ngạc nhiên.

 

Ví dụ:

  • Whoever told you that they will get married next month?

  • Ai đã nói với bạn rằng họ sẽ kết hôn vào tháng tới thế?

  •  

  • Whoever could that be knocking at this time?

  • Ai lại có thể gõ cửa vào lúc này chứ?

 

PHÂN BIỆT WHOEVER VÀ WHOMEVER

 

 

whoever+gì, cách dùng, một số từ đồng nghĩa, một số ví dụ

 

(ảnh minh họa)

 

 

WHOEVER

WHOMEVER

Được sử dụng với vai trò như một chủ ngữ và một tân ngữ của động từ

Chỉ được sử dụng với vai trò là tân ngữ của động từ

  • Can whoever leaves last please turn off the light?

  • Ai về muộn nhất làm ơn hãy tắt đèn được không?

  • Give it to whomever you want.

  • Đưa nó cho bất cứ ai mà bạn muốn.

 

Một số từ có thể thay thế cho WHOEVER

 

whoever+gì, cách dùng, một số từ đồng nghĩa, một số ví dụ

(ảnh minh họa)

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

someone

được sử dụng để chỉ một người khi bạn không biết họ là ai hoặc khi không quan trọng họ là ai. 

  • I'll have to ask someone else.

  • Tôi sẽ phải hỏi người khác thôi.

one

dùng để nhắc tới bất kỳ người nào, nhưng không phải một người cụ thể

  • One had better make the effort to vote.

  • Một người tốt hơn nên cố gắng bỏ phiếu.

dignitary

chỉ một người có địa vị cao trong xã hội

  • Some foreign dignitaries attended the ceremony.

  • Một số vị nguyên thủ nước ngoài đã tham gia buổi lễ.

 

Một số ví dụ

 

  • Whoever says that will be a liar.

  • Ai nói điều đó sẽ là kẻ nói dối.

  •  

  • Send them to whoever is in charge of sales.

  • Gửi chúng cho bất kỳ ai phụ trách việc bán hàng.

  •  

  • Come out of there, whoever you are.

  • Hãy ra khỏi chỗ đó,cho dù bạn là ai.

  •  

  • Whoever came up with that idea should have won the Nobel Prize.

  • Ai đưa ra ý tưởng đó đáng lẽ phải đoạt giải Nobel.

  •  

  • Whoever would say such a rude word!

  • Ai lại nói lời thô lỗ như vậy!

  •  

  • I don’t care whoever you are, don’t touch me!

  • Tôi không quan tâm bạn là ai, đừng chạm vào tôi!

  •  

  • She said to her mother that she will marry whoever she loves.

  • Cô ấy nói với mẹ rằng cô ấy sẽ kết hôn với bất cứ ai cô ấy yêu.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về cấu trúc và cách dùng của WHOEVER trong tiếng Anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !