Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vật Liệu Xây Dựng

Hiện nay trong thời kỳ hội nhập hóa, tiếng anh hết sức quan trọng trong tất cả các ngành nghề. Kể cả việc xây dựng cũng vậy.

Thế nên hãy cùng StudyTiengAnh chia sẻ từ vựng tiếng Anh về chủ đề vật liệu xây dựng nhé.

 

từ vựng về vật liệu xây dựng  

 

1. Từ vựng về chủ đề vật liệu xây dựng: 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng việt

Contractor 

Nhà thầu

Owner 

Chủ nhà, Chủ đầu tư

Resident architect 

Kiến trúc sư thường trú

Supervisor 

Kỹ sư kết cấu

Site engineer 

Kỹ sư công trường

Structural engineer  

Kỹ sư giám sát

Construction engineer 

Kỹ sư xây dựng

Electrical engineer 

Kỹ sư điện

Water works engineer 

Kỹ sư cơ khí

Mechanical engineer 

Kỹ sư xử lý nước

Soil engineer  

Kỹ sư địa chất

Mate 

Thợ phụ

Mason= Bricklayer 

Thợ hồ

Plasterer 

Thợ trát

Carpenter 

Thợ mộc sàn nhà, coffa

Plumber 

Thợ hàn

Welder 

Thợ ống nước

rated load

tải trọng danh nghĩa

rammed concrete

bê tông đầm

duct

ống chứa cốt thép dự ứng lực

welded plate girder

dầm bản thép hàn

atmospheric corrosion resistant steel

ứng suất vỡ tung của bê tông

bursting concrete stress

thép chống rỉ do khí quyển

average load

tải trọng trung bình

h-beam

dầm chữ “h”

stacked shutter boards (lining boards)

đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha

arrangement of reinforcement

bố trí cốt thép

anchorage length

chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

asphaltic concrete

bê tông atphan

gypsum concrete

bê tông thạch cao

railing

lan can trên cầu

dry concrete

bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng

bracket load 

dầm chìa, tải trọng lên công tải trọng lên xôn

ready-mixed concrete

bê tông trộn sẵn

  assumed load

tải trọng giả định, tải trọng tính toán

build-up girder

dầm ghép

guard board

tấm chắn, tấm bảo vệ

brake load

tải trọng hãm

articulated girder   

dầm ghép

wheelbarrow

xe cút kít, xe đẩy tay

breaking load

tải trọng phá hủy

built up section

thép hình tổ hợp

architectural concrete

bê tông trang trí

angle brace (angle tie in the scaffold) 

thanh giằng góc ở giàn giáo

gust load 

(hàng không) tải trọng khi gió giật

building site latrine

nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

bar: (reinforcing bar) 

thanh cốt thép

during stressing operation 

trong quá trình kéo căng cốt thép

allowable load

tải trọng cho phép

bag

bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

square hollow section

hình vuông rỗng

basement of tamped concrete

tải trọng cơ bản

bracing beam

dầm tăng cứng

hanging beam

dầm treo

stack of bricks

đống gạch, chồng gạch

basic load

móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

breeze concrete

bê tông bụi than cốc

apex load

tải trọng ở nút (giàn)

web girder

giàn lưới thép, dầm đặc

radial load

tải trọng hướng kính

balance beam

đòn cân; đòn thăng bằng

half-latticed girder 

giàn nửa mắt cáo

axial load

tải trọng hướng trục

braced member

thanh giằng ngang

building site

công trường xây dựng

sprayed concrete

bê tông phun

ratio of prestressing steel

bê tông đầm

eccentric load

tải trọng lệch tâm

axle load

tải trọng lên trục

stamped concrete

tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

ratio of non- prestressing tension reinforcement

tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt

early strength concrete

bê tông hóa cứng nhanh

builder’s hoist

máy nâng dùng trong xây dựng

wheel load

áp lực lên bánh xe

anchor sliding

độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

arrangement of longitudinal reinforcement cut-out

bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

bracing

giằng gió

antisymmetrical load

tải trọng phản đối xứng

whole beam

dầm gỗ

welded wire fabric (welded wire mesh)

lưới cốt thép sợi hàn

bag of cement

bao xi măng

radio beam (-frequency)

chùm tần số vô tuyến điện

alternate load

tải trọng đổi dấu

dry guniting

phun bê tông khô

angle bar

thép góc

balancing load

số bật nảy trên súng thử bê tông

area of reinforcement

diện tích cốt thép

dummy load

tải trọng giả

half- beam

dầm nửa

rebound number

tải trọng cân bằng

web reinforcement

cốt thép trong sườn dầm

brake beam

đòn hãm, cần hãm

gunned concrete

bê tông phun

breast beam

bản nút, bản tiết điểm

gusset plate

tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va

 

2. Một vài ví dụ về chủ đề Vật Liệu Xây Dựng trong tiếng Anh 

 

từ vựng về vật liệu xây dựng  

 

  • Building Materials Specialized Training program for students with interests and interests in manufacturing research, engineering management, and construction technology
  • Chương trình đào tạo chuyên ngành Vật liệu Xây dựng dành cho những sinh viên có sở thích và đam mê về nghiên cứu chế tạo, quản lý kỹ thuật và công nghệ xây dựng
  •  
  • Many substances present in nature, such as clay, stone, sand, and wood, even tree branches and leaves, have been used in the construction of buildings.
  • Nhiều chất hiện diện trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.
  •  
  • Construction material is any material used for construction purposes.
  • Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng.
  •  
  • The production of building materials is an established industry in many countries and the use of these materials is often separated into specific specialized professions, such as carpentry, insulation, systems plumbing, and roofing work.
  • Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu này thường được tách ra thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái.
  •  
  • Organizations and individuals, when using information on construction material prices to formulate and manage construction investment costs, need to base themselves on work locations, materials supply locations, use volumes, and purposes. investment, construction nature, ..
  • Các tổ chức cá nhân khi sử dụng thông tin về giá vật liệu xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cần căn cứ vào địa điểm công trình, địa điểm cung cấp vật tư, khối lượng sử dụng, mục đích đầu tư, tính chất công trình,..

 

Hy vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them về những từ với chủ đề vật liệu xây dựng nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !