Cấu Trúc và Cách Dùng từ Break trong câu Tiếng Anh
Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Break” nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Break
1. Break có nghĩa là gì
Động từ Break
Break: để (khiến một cái gì đó) tách đột ngột hoặc dữ dội thành hai hoặc nhiều mảnh, hoặc để (khiến một cái gì đó) ngừng hoạt động do bị hư hỏng
Break: để phá hủy hoặc kết thúc điều gì đó
Break: không giữ luật, quy tắc hoặc lời hứa
Break: để (gây ra điều gì đó) chia thành hai hoặc nhiều phần hoặc nhóm
Break: để làm gián đoạn hoặc dừng một cái gì đó trong một khoảng thời gian ngắn
Break: để đi đâu đó hoặc làm điều gì đó bằng vũ lực
Break: đánh mất sự tự tin, quyết tâm hoặc khả năng kiểm soát bản thân hoặc khiến ai đó làm điều này
Break: để được biết đến hoặc làm cho một cái gì đó được biết đến
Break: (sóng) để tiếp cận và di chuyển qua bãi biển, va vào vách đá hoặc tường, v.v.
Break: (thời tiết) thay đổi đột ngột và thường trở nên tồi tệ hơn
Break: (của một cơn bão) bắt đầu đột ngột
Danh từ Break
Break: một sự gián đoạn
Break: khoảng thời gian quảng cáo ngắn giữa các chương trình truyền hình
Break: một thời gian ngắn nghỉ ngơi, khi thức ăn hoặc đồ uống đôi khi được ăn
Break: Khoảng thời gian thường xuyên vào giữa buổi sáng hoặc buổi chiều, để học sinh nói chuyện hoặc vui chơi, và đôi khi có đồ ăn hoặc thức uống
Break: một khoảng thời gian xa nơi làm việc hoặc hoạt động thường xuyên của bạn hoặc một kỳ nghỉ
Break: một cơ hội để cải thiện một tình huống, đặc biệt là một tình huống xảy ra bất ngờ
Break: một nơi mà một cái gì đó đã bị hỏng
Break: sự kết thúc của một mối quan hệ, sự kết nối hoặc cách thực hiện điều gì đó
Hình ảnh minh hoạ cho Break
2. Ví dụ minh hoạ
- The plate broke as it collapsed on the floor.
- Chiếc đĩa bị vỡ khi nó đổ sập xuống sàn.
- Somebody finally said up, breaking the stillness.
- Ai đó cuối cùng đã lên tiếng, phá vỡ sự tĩnh lặng.
- He wasn't aware that he was breaking the rules.
- Anh ta không biết rằng anh ta đang vi phạm các quy tắc.
- I urged her to break down her expenditures into three categories: food, travel, and living expenses.
- Tôi khuyến khích cô ấy chia nhỏ các khoản chi tiêu của mình thành ba loại: chi phí ăn uống, đi lại và sinh hoạt.
- The gems were stolen after the safe was broken open.
- Những viên đá quý đã bị đánh cắp sau khi két sắt bị phá.
3. Từ vựng liên quan đến Break
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Break a/the record |
Để làm điều gì đó tốt hơn so với tốc độ, thời gian, con số, v.v. Tốt nhất đã đạt được trước đó |
Dawn/day breaks |
Khi bình minh hoặc ngày breaks, mặt trời bắt đầu xuất hiện trên bầu trời vào sáng sớm |
Break serve |
(trong quần vợt) để thắng một trò chơi trong đó một người chơi khác đang giao bóng (= đánh bóng trước) |
Give sb a break |
Để cho phép ai đó không có thời gian làm việc hoặc các hoạt động thường xuyên của họ; để ngừng chỉ trích hoặc làm phiền ai đó hoặc cư xử theo cách khó chịu |
Make a break/ Make the break |
Ngừng quan hệ thân thiết với ai đó, đặc biệt là ngừng sống chung với họ, hoặc thay đổi hành động mà bạn đã có trong một thời gian dài |
Make a break (from/for) |
Để thoát khỏi / hướng đến một nơi nào đó hoặc một cái gì đó, thường là bằng vũ lực |
Break of day |
Thời điểm mặt trời mọc vào buổi sáng |
Break your back |
Làm việc cực kỳ chăm chỉ |
Break down barriers |
Để cải thiện sự hiểu biết và giao tiếp giữa những người có ý kiến khác nhau |
Break (fresh/new) ground |
Để làm hoặc khám phá điều gì đó mới |
Break it up! |
Nói để ngăn mọi người đánh nhau |
Break sb's heart |
Làm cho người yêu bạn rất buồn, thường bằng cách nói với người đó rằng bạn đã ngừng yêu họ; Nếu một sự kiện hoặc tình huống nào đó khiến trái tim bạn tan vỡ, bạn sẽ cảm thấy rất buồn |
Break cover |
Khi một con vật hoặc một con người break cover, chúng sẽ chạy ra khỏi nơi ẩn náu. |
Break even |
Không có lãi hoặc lỗ khi kết thúc hoạt động kinh doanh; hoà vốn |
Break ground |
Để bắt đầu làm việc trên một dự án xây dựng; để bắt đầu đào trong lòng đất |
Break it/the news to sb |
Để nói với ai đó về điều gì đó khó chịu sẽ ảnh hưởng hoặc khiến họ khó chịu |
Break a leg |
Được sử dụng để chúc ai đó may mắn, đặc biệt là trước khi biểu diễn |
Break the back of sth |
Để hoàn thành hầu hết hoặc phần tồi tệ nhất của một nhiệm vụ cụ thể |
Break the ice |
Để làm cho những người chưa gặp nhau trước đây cảm thấy thoải mái hơn với nhau |
Break wind |
Để giải phóng khí từ ruột qua đáy |
Break ranks |
Để công khai thể hiện sự bất đồng hoặc chỉ trích đối với nhóm mà bạn thuộc về |
Break the bank |
Tốn kém quá nhiều |
Break the mould |
Trở nên mới mẻ và khác biệt |
Breaking and entering |
Ép đường vào nhà một cách bất hợp pháp, đặc biệt là để lấy cắp một thứ gì đó |
Break away |
Rời đi hoặc thoát khỏi một người đang giữ bạn |
Break sb in |
Nếu bạn break sb in, bạn huấn luyện họ làm một công việc hoặc hoạt động mới: |
Break in/break into sth |
Dùng vũ lực để vào một tòa nhà hoặc ô tô, thường là để lấy cắp một thứ gì đó |
Break into sth |
Đột nhiên bắt đầu làm điều gì đó |
Break out |
Nếu một cái gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu break out, nó đột nhiên bắt đầu |
Break down |
Nếu máy móc hoặc phương tiện break down, nó sẽ ngừng hoạt động |
Break (sth) off |
Để tách một phần khỏi một phần lớn hơn hoặc trở nên riêng biệt |
Break through sth |
Để buộc bản thân vượt qua điều gì đó đang kìm hãm bạn |
Hình ảnh minh hoạ cho Break
Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Break ” nhé.