Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vật Lí
Vật lý luôn là chủ đề thú vị xung quanh chúng ta. Nó tác động đến nhiều thứ của chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Có rất nhiều hiện tượng vật lý khác nhau. Do đó cũng có nhiều từ vựng dùng để chỉ sự vật hiện tượng đó.
Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về chủ đề vật lý này nhé!!!
(VAT LY)
1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về chủ đề Vật Lí
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Physical quantity |
đại lượng vật lý |
Units : |
đơn vị |
Length |
độ dài |
Mass |
khối lượng |
Time |
thời gian |
Measuring tape : |
thước dây, băng |
Metre rule : |
thước đo mét |
Vernier calipers : |
thước kẹp có du xích |
Micrometer screw : |
Vít panme |
Stopwatch : |
đồng hồ đếm thời gian |
Ticker tape timer : |
băng ghi thời gian |
Simple pendulum : |
con lắc đơn |
String : |
sợi dây |
Bob : |
con lắc |
Amplitude : |
biên độ |
Rest position : |
vị trí nghỉ (vị trí cân bằng) |
Period : |
Chu kỳ |
Oscillation : |
dao động |
Frequence : |
tần số |
Kinematics : |
động học |
(VAT LY)
Speed : |
tốc độ |
Velocity : |
vận tốc |
Direction : |
hướng |
Magnitude : |
độ lớn |
Acceleration : |
gia tốc |
Uniform acceleration : |
gia tốc đều |
Distance – Time graph : |
đồ thị quãng đường – thời gian |
Speed – Time graph |
đồ thị tốc độ – thời gian |
At rest : |
đứng yên (vật đứng yên) |
Uniform speed : |
tốc độ đều |
Distance travelled : |
quãng đường đi được |
The acceleration of free fall : |
sự giảm tốc, sự hãm |
Retardation or deceleration (negative acceleration) |
gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường |
Average speed : |
tốc độ trung bình |
Instantaneous speed : |
tốc độ tức thời |
Initial speed : |
tốc độ đầu |
Final speed : |
tốc độ cuối |
Thermal energy : |
nhiệt năng |
Heat : |
nhiệt |
Light : |
ánh sáng |
Sound : |
âm thanh |
Nuclear : |
hạt nhân |
Constant : |
hằng số |
Horizontal line (time axis) : |
trục ngang (trục thời gian) |
Vertical line (distance or speed axis) : |
trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc) |
The gradient of the line: |
hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng |
Dynamics : |
động lực học |
Force : |
lực |
Motion : |
chuyển động |
Resultant force : |
tổng hợp lực |
Friction : |
mật độ |
Weight : |
trọng lượng |
Density |
lực ma sát |
Substance : |
vật chất |
Gravitational field strength: |
độ lớn của trường hấp dẫn |
Volume : |
thể tích |
Inertia : |
quán tính |
Moment |
mômen |
Moment of a force (or torque) : |
lực (hay lực xoắn moomen ) |
Pivot |
trụ, điểm tựa, trục quay |
Fuse : |
cầu chì |
Lamp : |
đèn |
Perpendicular distance from the pivot : |
cánh tay đòn |
Equilibrium : |
sự cân bằng |
Balance : |
sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng |
Stable : |
bền, ổn định, dừng |
Unstable : |
không bền, không ổn định |
Neutral : |
trung bình, trung gian, trung tính |
Centre of gravity : |
trọng tâm |
Stability : |
Công suất |
Clockwise : |
theo chiều kim đồng hồ |
Anticlockwise : |
ngược chiều kim đồng hồ |
Energy : |
năng lượng |
Work : |
Công |
Power : |
độ bền, độ ổn định |
Kinetic energy : |
thế hóa |
Elastic potential energy : |
thế năng đàn hồi |
Gravitational potential energy |
thế năng hấp dẫn |
Chemical potential energy : |
động năng |
Rheostat : |
điện trở cố định |
Earth connector : |
nối đất |
Galvanometer : |
điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế |
Fixed resistor : |
biến trở |
Rubbing : |
sự cọ sát |
Current electricity : |
dòng điện |
Charge : |
lực điện |
Electromotive force Circuit : |
động, sức điện động, thế điện |
Potential difference |
mạch điện |
Resistance : |
hiệu điện thế |
Effective resistance |
trở kháng hiệu dụng |
Metallic conductor : |
vật dẫn kim loại |
Volmeter: |
vôn kế |
Wire : |
dây dẫn |
Ammeter : |
ampe kế |
Cross-sectional area : |
diện tích mặt cắt |
Ohm’s law : |
định luật ôm |
Pistol : |
sung ngắn |
Static electricity : |
tĩnh điện |
Attract : |
đẩy |
Repel: |
hút |
Visible light : |
ánh sáng nhìn thấy |
Infra – red : |
tia hồng ngoại |
Radioactive substance : |
chất phóng xạ |
Hot body : |
bộ tỏa nhiệt |
Geiger – Muller tube : |
ống đếm Geiger – Muller |
Fluorescent screen : |
sơn phát quan |
Infra-red |
tia hồng ngoại |
Thermopile : |
pin nhiệt điện |
Aerial : |
ăng ten |
Short wavelength : |
bước sóng ngắn |
Long wavelength : |
bước sóng dài |
Microwave : |
điện tích dương |
Magnet : |
nam châm |
Positive charge : |
sóng cực ngắn, vi sóng |
Negative charge : |
sự làm loãng, sự làm giãn |
Compression : |
nén, lực nén |
Rarefaction : |
điện tích âm (electron) |
Electromagnetic spectrum : |
phổ điện từ |
Gamma ray : |
Tia gamma |
X – ray : |
Tia X |
Ultra – violet |
Tia cực tím |
2. Một vài ví dụ về từ vựng vật lí :
- Greenhouse (due to the accumulation of carbon dioxide in the atmosphere) causes the earth to gradually heat up.
- hiện tượng nhà kính ( do tích tụ khí cacbonic trong khí quyển ) làm cho trái đất nóng dần lên.
- Physical phenomenon such as ice flows into normal water and is heated to steam.
- Hiện tượng vật lí như nước đá chảy thành nước thường và đun lên thì thành hơi nước.
- Originally an elastic burden, after the two ends of the weight, it bends slightly downwards, the loader moves forward, the body rises up and down, the burden is sometimes fast and straight.
- Vốn là đòn gánh có tính đàn hồi, sau khi hai đầu vật nặng, nó hơi cong xuống dưới, người gánh di chuyển về phía trước, thân người lúc nhô cao lúc xuống thấp đòn gánh cũng có lúc nhanh lúc thẳng.
- When you fill the tub with water you will find that in the area near where the water is running down, the whirlpool of the water is generally counter-clockwise.
- khi xả nước vào bồn tắm bạn sẽ thấy ở vùng gần nơi nước chảy xuống, vòng xoáy của nước nói chung là xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- When it is said, the air from the lungs comes out through the narrow intermediate junction of the bar, the bar will follow the air flow that vibrates to emit sound.
- Khi người ta nói, khí từ phổi đi ra qua mối nối hẹp trung gian của thanh đới, thanh đới sẽ theo dòng khí mà rung động để phát ra âm thanh.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết thêm về các từ với chủ đề vật lý!!!