Nổi Bật trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là nổi bật trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ dễ ghi nhớ bài!!!
nổi bật trong tiếng Anh
1. Nổi bật trong Tiếng Anh là gì?
Outstanding
Cách phát âm: /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/
Loại từ: tính từ
Định nghĩa:
Outstanding( tính từ): nổi bật, để chỉ thứ gì đó nổi trội hơn những thứ khác. Từ được dùng để nói về người hoặc vật nào đó.
- She was the most outstanding person in the prom right when she walked in. All the man was looking at her and wanting to have a dance with hẻ. But she didn’t care about anyone.
- Cô ấy là người nổi bật nhất trong buổi dạ hội ngay từ khi cô ấy bước vào. Tất cả những nam đều ngước nhìn cô ấy và muốn được khiêu vũ với cô ấy. Nhưng cô ấy không quan tâm bất kì ai.
- I don’t know how the director of the movie “ Parasite” can make that amazing film. It is the most outstanding film in the year 2019. The movie even won an Oscar award.
- Tôi không biết bằng cách nào mà đạo diễn của phim “ Ký sinh trùng” có thể làm nên một bổ phim tuyệt vời như vậy. Nó là bộ phim nổi bật nhất năm 2019. Bộ phim thậm chí còn thắng giải Oscar.
- There is an outstanding issue that has made me worried for days. I can't even sleep or even eat, everyday I have to think about the solutions and the consequences of the problem.
- Một vấn đề nổi bật khiến tôi lo lắng mấy ngày nay. Tôi thậm chí không thể ngủ hoặc ăn, mỗi ngày tôi phải suy nghĩ về những biện pháp và cũng như hậu quả của vấn đề.
2. Những từ kết hợp với tính từ nổi bật tạo thành cụm danh từ mới:
nổi bật trong tiếng Anh
MẠO TỪ + OUTSTANDING + NOUN |
Tính từ cộng với lại danh từ phía sau sẽ được dùng để tạo nên một cụm danh từ mới.
An outstanding performance: một buổi biểu diễn nổi bật
- After more than six months to prepare the performance, they finally created an outstanding performance that they all wanted. The audience is going crazy and throwing flowers to them.
- Sau hơn 6 tháng để chuẩn bị cho buổi biểu diễn, họ cuối cùng thì cũng đã tạo một buổi biểu diễn mà họ muốn. Khán giả phát cuồng và họ ném bông lên cho họ.
An outstanding person: người nổi bật
- I want to know the feeling of being an outstanding person because I am just an ordinary person who has no kind of talent or beauty to be remarkable in other people’s eyes. I wish I could be one.
- Tôi muốn biết cảm giác được trở thành người nổi bật bởi vì tôi chỉ là một người bình thường không có tài năng hay thậm chí là cả nhan sắc để có thể ghi dấu ấn trong mắt người khác. Tôi ước gì tôi có thể là một người nổi bật.
An outstanding quote: câu trích dẫn nổi bật
- I hope that you can be supported by an outstanding quote and have more motivation to work harder everyday. It is a good way to do when you feel down and don’t want to work anymore.
- Tôi mong rằng bạn có thể được ủng hộ bằng những câu trích dẫn nổi bật và có thêm nhiều động lực để làm việc chăm chỉ hơn mỗi ngày. Đây cũng là cách hay mỗi khi bạn cảm thấy buồn và không muốn làm việc nữa.
3. Các từ mang nghĩa nổi bật trong tiếng Anh:
nổi bật trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
distinguished |
Nổi bật |
dominant |
có ưu thế |
eminent |
lỗi lạc |
exceptional |
đặc biệt |
famous |
nổi danh |
great |
tuyệt quá |
important |
quan trọng |
impressive |
ấn tượng |
magnificent |
tráng lệ |
phenomenal |
phi thường |
preeminent |
ưu việt |
special |
đặc biệt |
superior |
cấp trên |
superlative |
bậc nhất |
well-known |
nổi tiếng |
ace |
át chủ |
boss |
Ông chủ |
capital |
thủ đô |
celebrated |
tôn vinh |
chief |
trưởng phòng |
main |
chủ yếu |
major |
chính |
meritorious |
có công |
momentous |
quan trọng |
mostest |
nhất |
number one |
số một |
out-of-sight |
khuất mắt |
out-of-this-world |
nằm ngoài thế giới này |
predominant |
chiếm ưu thế |
primo |
primo |
principal |
hiệu trưởng |
standout |
nổi bật |
star |
ngôi sao |
steller |
người bán hàng |
super |
siêu |
tops |
ngọn |
world-class |
đẳng cấp thế giới |
- It is a magnificent view I have seen in my life. I wish I could take a picture for you but I couldn’t take my eyes off the view. If you were there, you would love the scene so much.
- Đây là phong cảnh tuyệt vời mà tôi từng thấy trong đời. Tôi ước tôi có thể chụp bức ảnh cho bạn nhưng mà tôi không thể rời mắt khỏi cảnh. Nếu bạn ở đó, bạn sẽ thích cảnh ở đó lắm.
- I know her because she is a well known singer and she has a lot of fans in the world. She has a beautiful appearance, a beautiful voice and good personality. She is the most perfect person in the world.
- Tôi biết cô ấy bởi vì cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng và cô ấy có rất nhiều người hâm mộ trên thế giới. Cô ấy có một vẻ ngoài đẹp, một giọng hát hay và một nhân cách đẹp. Cô ấy là người hoàn hảo nhất thế giới.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp vợ hiểu hơn về nổi bật trong tiếng Anh nhé!!!