Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thuốc Phiện
Thuốc phiện là một chất cấm , có những tác dụng khôn lường đến sức khỏe con người. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn về Tiếng Anh của từ này thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.
(Hình ảnh minh họa cho Thuốc Phiện- Drugs)
1. Định nghĩa về Thuốc Phiện trong Tiếng Anh
-
Thuốc Phiện trong Tiếng Anh là “DRUG”, phát âm là /drʌɡ/
Ví dụ:
-
Using drugs is not only harmful to your health but also has a negative impact on other people.
-
Sử dụng ma túy không chỉ có hại cho sức khỏe của bạn mà còn có tác động xấu đến người khác.
-
-
Stay away from those who use drugs, if you want to be safe.
-
Tránh xa những người sử dụng ma túy, nếu bạn muốn được an toàn.
2. Các cụm thông dụng với “DRUG”- Thuốc Phiện trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho HEROIN)
Word |
Meaning |
Example |
drug company |
một công ty sản xuất và bán thuốc. |
|
drug dealer |
một người bán ma túy bất hợp pháp. |
|
drug dealing |
hoạt động buôn bán ma túy bất hợp pháp. |
|
wonder drug |
một loại thuốc có công dụng rất tuyệt vời. |
|
drug test |
xét nghiệm máu hoặc nước tiểu của một người để xem liệu họ có sử dụng ma túy bất hợp pháp hoặc các loại ma túy có thể cải thiện thành tích bất hợp pháp của họ trong một môn thể thao hay không. |
|
hard drug |
một loại thuốc bất hợp pháp rất mạnh |
|
drug maker |
một công ty sản xuất và bán thuốc. |
|
smart drug |
một loại thuốc được thiết kế để giúp bạn thông minh hơn hoặc giúp bạn suy nghĩ rõ ràng hơn. |
|
3. Các từ liên quan đến Thuốc Phiện trong Tiếng Anh
Word |
Meaning |
Example |
drug trafficking/ drug traffickers (n) |
hoạt động buôn bán ma túy/ bọn buôn lậu ma túy |
|
heroin (n) |
ma túy tổng hợp |
|
junk (n) |
ma túy (tương tự như heroin) |
|
opium (n) |
một loại thuốc làm từ hạt của cây anh túc (= hoa đỏ) được sử dụng để kiểm soát cơn đau hoặc giúp mọi người ngủ. Nó có thể khiến một người đã dùng nó muốn nhiều hơn và đôi khi bị mọi người sử dụng như một loại thuốc bất hợp pháp để mua vui. |
|
illegal money- making (n) |
hoạt động kiếm tiền bất hợp pháp |
|
drug smuggling(n) |
hoạt động buôn bán ma túy |
|
death penalty/ capital punishment/ execution (n) |
tử hình |
|
come off/ get off drugs (v) |
dừng, cai sử dụng thuộc |
|
addictive (a) |
có tính gây nghiện |
|
enhancing drug (doppin) (n) |
thuốc kích thích dùng cho thể thao. |
|
a drug overdose (n) |
sốc thuốc |
|
(Hình ảnh minh họa cho DOPING- Thuốc tăng thể lực trong thi đấu thể thao)
Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về THUỐC PHIỆN trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.