Hoa Nhài trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
“Hoa nhài” là một loại hoa phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
(Hình ảnh minh họa cho “JASMINE”, Hoa Nhài trong Tiếng Anh)
1. Định nghĩa về “Hoa Nhài” trong Tiếng Anh
“Hoa Nhài“ trong Tiếng Anh là “JASMINE”, phát âm là /ˈdʒæz.mɪn/, bạn có thấy quen thuộc không? Đây chính là tên của nàng công chúa Disney trong bộ phim “Aladin và cây đèn thần đó”.
(Hình ảnh minh họa của công chúa “JASMINE”, lấy cảm hứng từ hoa nhài)
2. Các ví dụ của từ “JASMINE”
-
I just knew jasmine in white, so I'm quite surprised when I knew that it have yellow in winter too.
-
Tôi chỉ biết hoa nhài có màu trắng, do đó tôi khá ngạc nhiên khi biết nó còn cả màu vàng vào mùa đông nữa.
-
-
There is a garden in my city which just culivate jasmine, many people come that garden to smell its scent and take some photos. For me, I like visit this place to refresh my mind.
-
Có một khu vườn trong thành phố mà chỉ trồng hoa nhài, rất nhiều người đến đấy để ngửi mùi hương của hoa và chụp vài tấm ảnh. Còn tôi thì thường đến đấy để thư giãn đầu óc.
-
-
My mom are considering to buy some jasmine seed to replace rose plants which has died a few days ago, but I don't think my dad will agree.
-
Mẹ tôi đang suy xết đến việc mua vài hoạt giống hoa nhài để thay thế cho những cây hồng đã chết mấy hôm trước, nhưng tôi không nghĩ bố tôi sẽ đồng ý kế hoạch này.
-
-
Jasmine is little and white, but its smell can spread in a large space.
-
Hoa nhài nhỏ và trắng nhưng mùi hương của nó có thể tỏ đều trong một không gian rộng lớn.
-
-
My dad has purchased a jasmine tea as a gift when he paid a vist in China. I must say that is very unquie taste that I have tried before.
-
Bố tôi đã mua một gói trà nhài như một món quà cho gia đình khi ông ấy thăm Trung Quốc. Tôi phải nói rằng đó là mùi vị rất đặc biệt mà tôi chưa từng được thử bao giờ.
3. Cụm từ thông dụng với “JASMINE”
(Hình ảnh minh họa cho “JASMINE TEA”, trà nhài trong Tiếng Anh)
Jasmine tea: Trà nhài, một loại trà được làm từ hoa nhài phơi khô, được ưu thích bởi hương vị tuyệt vời giữa trà và hoa nhài
Ví dụ:
-
Jasmine tea is a popular tea in China in the past, but currently, it is common in may other countries, including Viet Nam.
-
Trà nhài là một loại trà rất phổ biến ở Trung Quốc trong quá khứ, những gần đây, nó còn phổ biến ở nhiều quốc gia khác, trong đó có Việt Nam.
-
-
I just bought a jasmine tea box but it was rottened. Therefore, I have called the store to complain about it, but they denied their mistakes which irriating me so much
-
Tôi mới mua mọt hộp trà nhài nhưng nó lại bị lỗi. Do đó, tôi đã gọi điện cho cử hàng và phàn nàn về nó, nhưng họ lại chối bỏ sai lầm của họ, điều đó khiến tôi rất tức giận.
-
-
Jasmine tea is the most popular product in my store. Almost all customers ordered it when they first came here.
-
Trà nhài là sản phẩm nổi tiếng nhất ở cửa hàng chúng tôi. Hầu hết các khách hàng đều gọi nó khi mới lần đầu đến quán.
-
-
I don’t keen on any kind of tea, including jasmine tea because it tastes too bitter for me. However, that is my parent’s favorite tea all time.
-
Tôi không thích bất cứ loại trà nào, kẻ cả trà nhài. Tuy nhiên, đó lại là loại trà yêu thích của bố mẹ tôi.
-
-
Jasmine tea in Viet Nam has a unique taste compared to jasmine tea in other countries, it tastes sweeter, I suppose.
-
Trà nhài ở Việt Nam có vị đặc trưng so với các quốc gia khác.Tôi nghĩ nó ngọt hơn.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “JASMINE”, Hoa Nhài trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “JASMINE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.